Giải chi tiết Bài 2 8.5 Grammar – Unit 8 – Tiếng Anh 10 English Discovery. Gợi ý: NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM.
Câu hỏi/Đề bài:
2 Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the examples. Use the correct verb form.
(Đọc NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM. Hoàn thành các ví dụ. Sử dụng dạng động từ chính xác.)
GRAMMAR FOCUS In indirect questions, the subject comes before the verb. |
|
Direct questions |
Indirect questions |
Wh- questions ‘Where is the local shop?’, he asked a local farmer. Mai asked, ‘Why is he tired?’ |
He asked a local farmer where the local shop was. Mai asked why (1) ____ tired. |
Yes/No questions ‘(2)_____ a tour’, he asked me. |
He asked me if/whether I wanted a tour. |
Words for time and place change indirect speech |
|
Direct speech |
Indirect speech |
today, tonight |
that day, that night |
tomorrow, next day |
the next day, the following day |
next (week, month,etc.,) |
the next/the following (week, month,etc.,) |
now |
then |
here this (place) |
there that (place) |
Hướng dẫn:
NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM Trong câu hỏi gián tiếp, chủ ngữ đứng trước động từ. |
|
Câu hỏi trực tiếp |
Câu hỏi gián tiếp |
Wh- câu hỏi “Cửa hàng địa phương ở đâu?”, Anh hỏi một nông dân địa phương. Mai hỏi, ‘Tại sao anh ấy mệt?’ |
Anh ta hỏi một nông dân địa phương cửa hàng địa phương ở đâu. Mai hỏi tại sao anh ấy mệt. |
Câu hỏi có, không ‘Bạn có muốn một chuyến tham quan’, anh ấy đã hỏi tôi. |
Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có muốn đi tham quan không. |
Các từ chỉ thời gian và địa điểm thay đổi cách nói gián tiếp |
|
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
hôm nay, tối nay |
ngày hôm đó, đêm hôm đó |
ngày mai, ngày hôm sau |
ngày hôm sau |
tiếp theo (tuần, tháng, v.v.,) |
tiếp theo / tiếp theo (tuần, tháng, v.v.,)
|
bây giờ |
lúc đó |
đây (nơi này) |
đó (nơi đó) |
Lời nói trực tiếp: Mai hỏi: ‘Bây giờ bạn có đến đây không?’. Lời nói gián tiếp: Mai hỏi tôi có đến đó không. |
Lời giải:
1. Mai asked why he tired.
2. ‘Do you want a tour’, he asked me.