Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Bright Unit 6 Từ vựng – Tiếng Anh 10 Bright: Unit opener 1....

Unit 6 Từ vựng – Tiếng Anh 10 Bright: Unit opener 1. ecotourism : (n) du lịch sinh thái Spelling: /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ Example: Ecotourism is popular now. Translate: Du lịch sinh thái đang phổ biến hiện nay. 2. explore

Phân tích và giải Tiếng Anh 10 Bright Unit 6 Từ vựng – Unit 6: Eco-tourism – Tiếng Anh 10 Bright. Tổng hợp từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 Bright…

Unit opener

1.ecotourism : (n) du lịch sinh thái

Spelling: /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/

Example: Ecotourism is popular now.

Translate: Du lịch sinh thái đang phổ biến hiện nay.


2.explore : (v) khám phá

Spelling: /ɪkˈsplɔː(r)/

Example: The best way to explore the countryside is on foot.

Translate: Cách tốt nhất để khám phá vùng nông thôn là đi bộ.


3.sunbathe : (v) tắm nắng

Spelling: /ˈsʌnbeɪð/

Example: I like to sunbathe in the morning when the sun is not so hot.

Translate: Tôi thích tắm nắng vào buổi sáng khi mặt trời không quá nóng.


4.species : (n) loài

Spelling: /ˈspi·ʃiz/

Example: Mountain gorillas are an endangered species.

Translate: Khỉ đột núi là một loài có nguy cơ tuyệt chủng.


6.A

5.see : (v) nhìn

Spelling: /siː/

Example: You can see wildlife.

Translate: Bạn có thể nhìn thấy động vật hoang dã


6.penguin : (n) chim cánh cụt

Spelling: /ˈpeŋɡwɪn/

Example: I see a penguin.

Translate: Tôi thấy một con chim cánh cụt.


7.tortoise : (n) con rùa

Spelling: /ˈtɔːtəs/

Example: I see a giant tortoise.

Translate: Tôi nhìn thấy một con rùa khổng lồ.


8.sea lion : (n) sư tử biển

Spelling: /ˈsiː ˌlaɪ.ən/

Example: Sea lion is cute.

Translate: Sư tử biển rất dễ thương.


9.marine iguana : (n) kỳ nhông biển

Spelling: /məˈriːn ɪˈɡwɑː.nə/

Example: I like a marine iguana.

Translate: Tôi thích kỳ nhông biển.


10.remote : (n) xa xôi

Spelling: /rɪˈməʊt/

Example: Australia is large and remote from the great centers of population of the world.

Translate: Úc rộng lớn và cách xa các trung tâm dân cư lớn của thế giới.


11.limit : (n) giới hạn

Spelling: /ˈlɪmɪt/

Example: Is there a limit on the amount of money you can claim?

Translate: Có giới hạn về số tiền bạn có thể yêu cầu không?


12.equator : (n) đường xích đạo

Spelling: /ɪˈkweɪtə(r)/

Example: Indonesia lies on the equator.

Translate: Indonesia nằm ở đường xích đạo.


13.destination : (n) đích

Spelling: /ˌdestɪˈneɪʃn/

Example: His letter never reached its destination.

Translate: Bức thư của anh ấy không bao giờ đến đích.


14.perfect : (n) hoàn hảo

Spelling: /ˈpɜːfɪkt/

Example: What is your idea of perfect happiness?

Translate: Ý tưởng của bạn về hạnh phúc hoàn hảo là gì?


15.lizard : (n) thằn lằn

Spelling: /ˈlɪzəd/

Example: I see a lizard.

Translate: Tôi thấy một con thằn lằn.


16.reptile : (n) bò sát

Spelling: /ˈreptaɪl/

Example: There was a fashion for keeping reptiles as pets.

Translate: Có một thời trang để nuôi bò sát làm thú cưng.


17.scenery : (n) phong cảnh

Spelling: /ˈsiːnəri/

Example: The scenery really was beautiful.

Translate: Phong cảnh thực sự rất đẹp.


19.policy : (n) chính sách

Spelling: /ˈpɒləsi/”>

Example: What is your party’s policy on immigration?

Translate: Chính sách của đảng bạn về nhập cư là gì?


20.recycle : (v) tái chế

Spelling: /ˌriːˈsaɪkl/

Example: The Japanese recycle more than half their wastepaper.

Translate: Người Nhật tái chế hơn một nửa số giấy thải của họ.


21.respect : (n) tôn trọng

Spelling: /rɪˈspekt/

Example: I learn how to respect nature.

Translate: Tôi học cách tôn trọng thiên nhiên


22.cultivate : (v) cày cấy

Spelling: /ˈkʌltɪveɪt/

Example: Most of the land there is too poor to cultivate.

Translate: Hầu hết đất ở đó quá nghèo để canh tác.


6.B

23.autumn : (n) mùa thu

Spelling: /ˈɔːtəm/

Example: The weather is cold in the UK in the autumn.

Translate: Thời tiết se lạnh ở Anh vào mùa thu.


24.paid : (v) trả

Spelling: /peɪd/”>

Example: He paid 50 dollars for his room.

Translate: Anh ta đã trả 50 đô la cho căn phòng của mình.


25.coral reef : (n) rạn san hô

Spelling: /ˌkɔːr.əl ˈriːf/

Example: It’s the longer coral reef in the world.

Translate: Đó là rạn san hô dài nhất trên thế giới.


26.probably : (adv) có lẽ

Spelling: /ˈprɒbəbli/”>

Example: Probably Antarctica is one of the windy places on Earth.

Translate: Có lẽ Nam Cực là một trong những nơi lộng gió trên Trái đất.


27.volcano : (n) núi lửa

Spelling: /vɒlˈkeɪnəʊ/

Example: Erupting volcanoes discharge massive quantities of dust into the stratosphere.

Translate: Núi lửa phun trào thải một lượng lớn bụi vào tầng bình lưu.


28.erupt : (v) phun trào

Spelling: /ɪˈrʌpt/

Example: It has erupted 62 times in the last 245 years.

Translate: Nó đã phun trào 62 lần trong 245 năm qua.


29.frequently : (adv) thường xuyên

Spelling: /ˈfriːkwəntli/”>

Example: The buses run less frequently on Sundays.

Translate: Các chuyến xe buýt ít chạy hơn vào Chủ nhật.


30.hike : (n) đi bộ

Spelling: /haɪk/

Example: Is this a short hike through Cuc Phuong National Park?

Translate: Đây có phải là một chuyến đi bộ ngắn qua Vườn Quốc gia Cúc Phương không?


31.finish : (v) hoàn thành

Spelling: /ˈfɪnɪʃ/

Example: We can finish.

Translate: Chúng ta có thể hoàn thành.


32.easily : (adv) dễ dàng

Spelling: /ˈiːzəli/”>

Example: We can finish it easily all.

Translate: Chúng ta có thể hoàn thành tất cả một cách dễ dàng.


33.deep : (adj) sâu

Spelling: /diːp/

Example: The hole is so deep you can’t see the bottom.

Translate: Cái hố sâu đến mức không thể nhìn thấy đáy.


34.cable car : (n) cáp treo

Spelling: /ˈkeɪ.bəl ˌkɑːr/

Example: There has been a cable car so people can reach the top more easily.

Translate: Đã có cáp treo để mọi người có thể lên đỉnh dễ dàng hơn.


35.sightseeing : (n) tham quan

Spelling: /ˈsaɪtsiːɪŋ/

Example: We did some sightseeing in Paris

Translate: Chúng tôi đã đi tham quan ở Paris.


6.C

36.cruise : (n) du thuyền

Spelling: /kruːz/

Example: They’re going on a cruise around the Med.

Translate: Họ đang đi du thuyền quanh Med.


37.difficult : (adj) khó

Spelling: /ˈdɪfɪkəlt/

Example: It will be very difficult to prove that they are guilty.

Translate: Sẽ rất khó để chứng minh rằng họ có tội.


38.lake : (n) cái hồ

Spelling: /leɪk/

Example: It’s a lake.

Translate: Đó là một cái hồ.


39.peaceful : (adj) yên bình

Spelling: /ˈpiːsfl/

Example: It was very peaceful.

Translate: Nó rất yên bình.


40.culture : (n) văn hóa.

Spelling: /ˈkʌltʃə(r)/

Example: She’s studying the modern Japanese language and culture.

Translate: Cô ấy đang học ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản hiện đại.


6.D

41.cave : (n) hang

Spelling: /keɪv/

Example: How small is the cave?

Translate: Hang nhỏ như thế nào?


42.surprised : (adj) ngạc nhiên

Spelling: /səˈpraɪzd/

Example: We were very surprised at the result.

Translate: Chúng tôi rất ngạc nhiên về kết quả.


43.advice : (n) lời khuyên

Spelling: /ədˈvaɪs/”>

Example: What’s your advice?

Translate: Lời khuyên của bạn là gì?


44.consider : (adj) xem xét

Spelling: /kənˈsɪdərɪŋ/”>

Example: Have you considered it?

Translate: Bạn đã xem xét nó chưa?


45.previous : (adj) trước

Spelling: /’pri:viəs/

Example: The previous owner of the house had built an extension on the back.

Translate: Chủ trước của ngôi nhà đã xây dựng cơi nới phía sau.


46.beautiful : (adj) đẹp

Spelling: /ˈbjuːtɪfl/

Example: It is beautiful.

Translate: Nó thật đẹp.


47.stone : (n) hơn nữa

Spelling: /stəʊn/

Example: They cut enormous blocks of stone out of the hillside.

Translate: Họ cắt những khối đá khổng lồ ra khỏi sườn đồi.


6.E

48.damage : (v) hư hại

Spelling: /ˈdæmɪdʒ/

Example: Many buildings were badly damaged during the war.

Translate: Nhiều tòa nhà bị hư hại nặng trong chiến tranh.


49.northern : (adj) phương bắc

Spelling: /ˈnɔːðən/”>

Example: The poem is written in the northern dialect.

Translate: Bài thơ được viết bằng phương ngữ Bắc Bộ.


50.unfortunately : (adv) thật không may

Spelling: /ʌnˈfɔːr.tʃən.ət.li/”>

Example: Unfortunately , I was busy that day.

Translate: Thật không may, tôi đã bận rộn vào ngày hôm đó


>> Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 Bright