Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Bright Từ vựng 4.b Grammar – Unit 4 Tiếng Anh 10 – Bright:...

Từ vựng 4.b Grammar – Unit 4 Tiếng Anh 10 – Bright: prefer : (v) thích hơn Spelling: /prɪˈfɜː(r) / Example: Do you prefer hot or cold weather? Translate: Bạn thích thời tiết nóng hay lạnh? trust : (v) tin tưởng Spelling

Lời giải Từ vựng 4.b Grammar – Unit 4 – Tiếng Anh 10 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

1.prefer : (v) thích hơn

Spelling: /prɪˈfɜː(r)/

Example: Do you prefer hot or cold weather?

Translate: Bạn thích thời tiết nóng hay lạnh?

2.trust : (v) tin tưởng

Spelling: /trʌst/”>

Example: They trust her more.

Translate: Họ tin tưởng cô ấy nhiều hơn.

3.garage : (n) ga ra

Spelling: /ˈɡærɑːʒ/

Example: Did you put the car in the garage?

Translate: Bạn đã đưa xe vào ga ra chưa?

4.plan : (n) kế hoạch

Spelling: /plæn/

Example: What are your plans for this weekend?

Translate: Kế hoạch cho cuối tuần này là gì?

5.comfortable : (adj) thoải mái.

Spelling: /ˈkʌmftəbl/

Example: I feel comfortable.

Translate: Tôi cảm thấy thoải mái.

6.train : (n) đào tạo

Spelling: /treɪn/

Example: She can train more women to be mechanics.

Translate: Cô ấy có thể đào tạo thêm nhiều phụ nữ thành thợ máy.

7.client : (n) khách hàng

Spelling: /ˈklaɪənt/

Example: Mr Black has been a client of this firm for many years.

Translate: Mr Black đã là khách hàng của công ty này trong nhiều năm.

8.quality : (n) chất lượng

Spelling: /ˈkwɒləti/”>

Example: The food was of such low quality.

Translate: Thức ăn có chất lượng thấp như vậy.

9.plumber : (n) thợ sửa ống nước

Spelling: /ˈplʌmə(r)/

Example: When is the plumber coming to repair the burst pipe?

Translate: Khi nào thì thợ sửa ống nước đến sửa đường ống bị vỡ?

10.flight attendant : (n) tiếp viên hàng không

Spelling: /ˈflaɪt əˌten.dənt/

Example: She is a flight attendant/b>.

Translate: Cô ấy là tiếp viên hàng không.

11.surgeon : (n) bác sĩ phẫu thuật

Spelling: /ˈsɜːdʒən/

Example: The surgeon was accused of negligence.

Translate: Bác sĩ phẫu thuật bị buộc tội sơ suất.

12.driver : (n) người lái xe

Spelling: /ˈdraɪvə(r)/

Example: The driver of the van was killed in the accident.

Translate: Người điều khiển chiếc xe tải đã thiệt mạng trong vụ tai nạn.

13.model : (n) người mẫu

Spelling: /ˈmɒdl/

Example: He is a model.

Translate: Anh ấy là một người mẫu.