Lời giải Bài 6 Progress Check (Units 1 – A – Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Transcript.
Câu hỏi/Đề bài:
Listening
6. Listen to a dialogue between two friends. For questions (1-4), choose the best answer (A, B or C).
(Lắng nghe cuộc đối thoại giữa hai người bạn. Đối với các câu hỏi (1-4), hãy chọn câu trả lời đúng nhất (A, B hoặc C).)
1. What type of art did the boy see?
A. paintings
B. photographs
C. sculptures
2. The boy knew __________ .
A. the artist from the exhibition
B. all the people in the exhibition
C. someone who was in the photographs
3. What does the boy think the exhibition is about?
A. the lives of young people
B. people in different cities
C. he doesn’t know
4. The boy wants to __________ .
A. take his own photographs
B. get some new ideas
C. visit the exhibition again
Hướng dẫn:
Transcript:
Girl: I haven’t been to the art museum in ages. I love the big sculptures they have outside! Have you been recently?
(Tớ đã không đến bảo tàng nghệ thuật trong nhiều năm. Tớ yêu những tác phẩm điêu khắc lớn mà họ có ở bên ngoài! Gần đây bạn có đi đến đó không?)
Boy: Yeah, I went at the weekend! I saw their new exhibition – it was great.
(Ye, tớ đã đi vào cuối tuần! Tớ đã xem buổi triển lãm mới của họ – nó thật tuyệt.)
Girl: Oh really? Nice! It’s a painting exhibition, isn’t it?
(Ồ vậy ư? Tuyệt thật đấy! Đó là một buổi triển lãm tranh vẽ, phải không vậy?)
Boy: Actually, it’s photography!
(Thực ra đó là buổi triển lãm ảnh !)
Girl: Oh, I was thinking of a different exhibition, then. So, what were the photos of?
(Ồ, tớ đang nghĩ đến một cuộc triển lãm khác. Vậy những bức ảnh là về gì nhỉ?)
Boy: Well, the photographer took lots of pictures of young people who live in our city in different situations.
(À, nhiếp ảnh gia đã chụp rất nhiều hình ảnh về những người trẻ sống ở thành phố chúng ta trong những hoàn cảnh khác nhau.)
Girl: That sounds cool! Did you recognise anyone in the photographs?
(Nghe có vẻ tuyệt thật! Bạn có nhận ra ai trong các bức ảnh không?)
Boy: Yeah, I did. There was a picture of my cousin at university!
(Có chứ, tớ đã nhận ra. Có một bức ảnh về anh em họ tớ ở trường đại học đó!)
Girl: Cool! So, would you say the exhibition was about student life?
(Tuyệt đấy! Vậy cuộc triển lãm là về cuộc sống sinh viên phải không?)
Boy: Not exactly. There were pictures of young people doing hobbies and other things, too. I’d say it was about young people in general, and what our lives are like.
(Không đúng đâu. Có cả những bức ảnh về những người trẻ đang làm những công việc theo sở thích và những thứ khác nữa. Tớ nghĩ nói về là những người trẻ tuổi nói chung và cuộc sống của chúng như thế nào.)
Girl: Sounds like a cool exhibition! I want to go and see it; maybe it’ll give me some ideas for my art project! Do you want to come too?
(Nghe giống như một cuộc triển lãm thú vị nhỉ! Tớ muốn đi và xem nó; có thể nó sẽ cung cấp cho tớ một số ý tưởng cho dự án nghệ thuật của tớ! Bạn có muốn đến nữa không?)
Boy: I’d love to! There are so many photographs; I’m sure I missed a few. How about on Saturday afternoon?
(Tớ rất thích! Có rất nhiều bức ảnh; tớ chắc chắn rằng tớ đã bỏ lỡ một vài tấm. Chiều thứ bảy được không nhỉ?)
Girl: Great, let’s do it!
(Tuyệt vời, cùng đến đó nào!)
Lời giải:
1. What type of art did the boy see?
(Cậu bé đã xem loại hình nghệ thuật nào?)
A. paintings (tranh vẽ)
B. photographs (ảnh)
C. sculptures (điêu khắc)
Thông tin: “Actually, it’s photography!”
(Thực ra đó là buổi triển lãm ảnh !)
2. The boy knew __________ .
(Cậu bé biết … )
A. the artist from the exhibition (nghệ sĩ từ buổi triển lãm)
B. all the people in the exhibition (tất cả mọi người trong buổi triển lãm)
C. someone who was in the photographs (người ở trong bức ảnh)
Thông tin: “Yeah, I did. There was a picture of my cousin at university!”
(Có chứ, tớ đã nhận ra. Có một bức ảnh về anh em họ tớ ở trường đại học đó!)
3. What does the boy think the exhibition is about?
(Cậu bé nghĩ buổi triển lãm nói về điều gì?)
A. the lives of young people (cuộc sống của những người trẻ)
B. people in different cities (con người trong các thành phố khác nhau)
C. he doesn’t know (cậu bé không biết)
Thông tin: “I’d say it was about young people in general, and what our lives are like.”
(Tớ nghĩ nói về là những người trẻ tuổi nói chung và cuộc sống của chúng như thế nào.)
4. The boy wants to __________ .
(Cậu bé muốn …)
A. take his own photographs (tự chụp ảnh của riêng mình)
B. get some new ideas (có thêm nhiều ý tưởng mới)
C. visit the exhibition again (ghé thăm buổi triển lãm lần nữa)
Thông tin: “Girl: Do you want to come too? (Bạn có muốn đến nữa không?)
Boy: I’d love to! (Tớ rất thích!) ”