Giải Bài 4 8d. Speaking – Unit 8 – Tiếng Anh 10 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
4. Replace the underlined phrases/sentences in the dialogue in Exercise 3 with the ones from the Useful Language box.
(Thay các cụm từ/câu được gạch chân trong cuộc đối thoại ở Bài tập 3 bằng các câu từ hộp Ngôn ngữ hữu ích.)
Useful Language (Ngôn ngữ hữu ích) |
|
Discussing pros/cons (Thảo luận lợi ích/ tác hại) |
Agreeing/Disagreeing (Đồng ý/ Không đồng ý) |
• One benefit/advantage is that … (Một lợi ích/lợi thế là …) • One drawback/disadvantage is that … (Một nhược điểm/bất lợi là …) |
• I agree. (Tôi đồng ý.) • I think you are right. (Tôi nghĩ bạn đúng.) • You’ve got a point there. (Bạn có quan điểm đúng đó.) • I see your point, but … (Tôi hiểu ý bạn, nhưng…) • Well, I think … (À, tôi nghĩ…) • That’s true, but … (Điều đó đúng, nhưng…) • Well, I don’t think so. (À, tôi không nghĩ vậy.) |
Giving examples (Đưa ra ví dụ) |
|
• To give an example, … (Để đưa ra ví dụ,…) • For instance, … (Ví dụ như,…) • For example, … (Chẳng hạn như,…) |
Lời giải:
One benefit is that -> One advantage is that
For example -> For instance
That’s true, but … -> I see your point, but …
I suppose you are right. -> I think you are right.
You’ve got a point. -> You’ve got a point there.
One drawback is that -> One disadvantage is that
Well, I suppose -> Well, I think