Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Bright Bài 4 4a. Reading – Unit 4 Tiếng Anh 10 – Bright:...

Bài 4 4a. Reading – Unit 4 Tiếng Anh 10 – Bright: Vocabulary Job descriptions (Mô tả công việc) 4. Listen and repeat. Match the jobs (1-8) to the job descriptions (a-h) and make sentences as in the example

Giải Bài 4 4a. Reading – Unit 4 – Tiếng Anh 10 Bright. Gợi ý: plumber: thợ sửa ống nước.

Câu hỏi/Đề bài:

Vocabulary

Job descriptions (Mô tả công việc)

4. Listen and repeat. Match the jobs (1-8) to the job descriptions (a-h) and make sentences as in the example.

(Nghe và lặp lại. Nối các công việc (1-8) với mô tả công việc (a – h) và tạo thành các câu như trong ví dụ.)

a. go into space

b. answer the phone and make appointments

c. take care of passengers on planes

d. fix problems with water pipes

e. pose for photos in fashionable clothes

f. look after young children

g. take goods and people from place to place

h. perform operations

Ex: A plumber fixes problems with water pipes.

Hướng dẫn:

– plumber: thợ sửa ống nước

– flight attendant: tiếp viên hàng không

– surgeon: bác sĩ phẫu thuật

– nursery teacher: giáo viên mầm non

– driver: tài xế

– model: người mẫu

– astronaut: phi hành gia

– secretary: thư ký

Lời giải:

1. d

3. h

5. g

7. a

2. c

4. f

6. e

8. b

– A plumber fixes problems with water pipes.

(Thợ sửa ống nước khắc phục các sự cố về ống dẫn nước.)

– A flight attendant takes care of passengers on planes.

(Tiếp viên hàng không chăm sóc hành khách trên máy bay.)

– A surgeon performs operations.

(Bác sĩ phẫu thuật thực hiện các ca phẫu thuật.)

– A nursery teacher looks after young children.

(Giáo viên mầm non chăm sóc trẻ nhỏ.)

– A driver takes goods and people from place to place.

(Tài xế chở hàng hóa và người từ nơi này sang nơi khác.)

– A model poses for photos in fashionable clothes.

(Người mẫu tạo dáng chụp ảnh trong trang phục hợp thời trang.)

– An astronaut goes into space.

(Phi hành gia đi vào vũ trụ.)

– A secretary answers the phone and makes appointments.

(Thư ký trả lời điện thoại và lên lịch hẹn.)