Giải chi tiết Bài 2 Review (Units 1 – Review (Units 1 – 4) – Tiếng Anh 10 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Choose the most appropriate option.
(Chọn phương án phù hợp nhất.)
1. I ________ a place in London these days.
A rents B rent C am renting
2. Jane’s away. She has ________ to Italy on holiday.
A been B gone C going
3. The train ________ at 4:00 p.m.
A departing B depart C departs
4. They ________ to the cinema yesterday.
A went B go C were going
5. We haven’t ________ Steve yet.
A meet B met C meeting
6. Mark ________ dinner at 8 o’clock last night.
A cooks B cooked C was cooking
7. If he ________ more free time, he would go on holiday.
A has B had C was having
8. I ________ you as soon as I land, I promise.
A will text B text C am texting
9. Be careful! You ________ to trip over that box!
A are B will C are going
10. Jeff’s really happy. He ________ his exams!
A passes B passed C has passed
11. Sandra has ________ been on a plane before.
A ever B never C yet
12. I think Simon ________ to university next year.
A will go B goes C is going
13. If I were you, I ________ her the truth.
A will tell B tell C would tell
14. We ________ a sport event in Spain this year.
A attending B attend C are attending
15. I was having a shower ________ the phone rang.
A when B while C so
16. When ________ they leave for Hanoi?
A were B did C are
17. Is Nina doing the laundry? No, she ________.
A didn’t B isn’t C wasn’t
18. Have you ever ________ sushi? It’s delicious.
A try B trying C tried
19. ________ we were waiting for the bus to Thăng Long Theatre, it started raining.
A Because B While C When
20. If you are good at your work, you ________ get a promotion.
A are B would C will
Hướng dẫn:
Lời giải:
1. C |
6. C |
11. B |
16. B |
2. B |
7. B |
12. A |
17. B |
3. C |
8. A |
13. C |
18. C |
4. A |
9. C |
14. C |
19. B |
5. B |
10. C |
15. A |
20. C |
1. I am renting a place in London these days.
(Tôi đang thuê một chỗ ở Luân Đôn những ngày này.)
Giải thích: có “these days” -> chọn thì hiện tại tiếp diễn.
2. Jane’s away. She has gone to Italy on holiday.
(Jane đi vắng rồi. Cô ấy đã đến Ý vào kỳ nghỉ.)
Giải thích: Jane đi vắng. Hiện nay Jane đang ở Ý -> chọn “gone”.
3. The train departs at 4:00 p.m.
(Tàu khởi hành lúc 4 giờ chiều.)
Giải thích: một lịch trình -> chia thì hiện tại đơn.
4. They went to the cinema yesterday.
(Họ đi tới rạp chiếu phim vào ngày hôm qua.)
Giải thích: có “yesterday” -> chọn thì quá khứ đơn.
5. We haven’t met Steve yet.
(Chúng tôi vẫn chưa gặp Steve.)
Giải thích: có “yet” -> thì hiện tại hoàn thành -> haven’t + V3/ed
6. Mark was cooking dinner at 8 o’clock last night.
(Mark đã nấu bữa tối lúc 8 giờ tối qua.)
Giải thích: có “8 o’clock last night” (một thời điểm xác định trong quá khứ) -> chọn thì quá khứ tiếp diễn.
7. If he had more free time, he would go on holiday.
(Nếu anh ấy có nhiều thời gian rảnh hơn, anh ấy sẽ có kỳ nghỉ.)
Giải thích: vế sau có “would go” -> câu if loại 2 -> chọn “had”.
8. I will text you as soon as I land, I promise.
(Tôi sẽ nhắn tin cho bạn ngay khi tôi đáp xuống, tôi hứa.)
Giải thích: có “I promise” (tôi hứa) -> chọn “will text”.
9. Be careful! You are going to trip over that box!
(Cẩn thận nào! Bạn sẽ đi qua chiếc hộp đó!)
Giải thích: có câu mệnh lệnh “Be careful!” -> chia thì hiện tại tiếp diễn.
10. Jeff’s really happy. He has passed his exams!
(Jeff thực sự hạnh phúc. Anh ấy đã vượt qua kỳ thi của mình!)
Giải thích: hành động xảy ra không rõ thời điểm -> chia thì hiện tại hoàn thành.
11. Sandra has never been on a plane before.
(Sandra chưa bao giờ đi máy bay trước đây.)
Giải thích: câu hiện tại hoàn thành ở thể khẳng định, chỗ trống cần trạng từ -> chọn “never”.
12. I think Simon will go to university next year.
(Tôi nghĩ Simon sẽ vào đại học vào năm tới.)
Giải thích: có “next year” -> chia thì tương lai.
13. If I were you, I would tell her the truth.
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nói cho cô ấy biết sự thật.)
Giải thích: vế đầu có “were” -> câu if loại 2 -> chọn “would tell”.
14. We are attending a sport event in Spain this year.
(Chúng tôi sẽ tham dự một sự kiện thể thao ở Tây Ban Nha năm nay.)
Giải thích: có “this year” -> chọn thì hiện tại tiếp diễn.
15. I was having a shower when the phone rang.
(Tôi đang tắm thì điện thoại reo.)
Giải thích: hành động đang diễn ra thì có một hành động khác cắt ngang (diễn ra trong 1 thời gian ngắn) -> chọn “when”,
16. When did they leave for Hanoi?
(Khi nào họ rời Hà Nội?)
Giải thích: câu hỏi có động từ chính “leave” -> chọn trợ động từ “did”.
17. Is Nina doing the laundry? No, she isn’t.
(Nina đang giặt quần áo à? Không đâu.)
Giải thích: câu trả lời cho câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn -> chia thì hiện tại tiếp diễn -> chọn “isn’t”.
18. Have you ever tried sushi? It’s delicious.
(Bạn đã bao giờ ăn thử sushi chưa? Nó thật là ngon.)
Giải thích: có “Have you ever…” câu hỏi ở thì hiện tại hoàn thành -> chọn “tried”.
19. While we were waiting for the bus to Thăng Long Theatre, it started raining.
(Trong khi chúng tôi chờ xe buýt đến Nhà hát Thăng Long thì trời bắt đầu mưa.)
Giải thích: việc trời bắt đầu mưa xảy ra đồng thời với hành động đợi xe buýt -> chọn “while”.
20. If you are good at your work, you will get a promotion.
(Nếu bạn làm tốt công việc của mình, bạn sẽ được thăng chức.)
Giải thích: vế trước có “are” -> câu if loại 1 -> chọn “will”.