Giải chi tiết Bài 2 2b. Grammar – Unit 2 – Tiếng Anh 10 Bright. Tham khảo: Thì quá khứ đơn câu khẳng định động từ thường.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Complete the text with the Past Simple of the verbs in the list.
(Hoàn thành văn bản với thì quá khứ Đơn của các động từ trong danh sách.)
• buy • drive • read • take • meet • wake up |
Last Thursday morning, Anna 1) woke up early. She 2) ___________ the paper and drank a cup of tea. Then, she 3) ___________ to her office in her car. She started work at 8:30 and 4) ___________ a break at 1:00 for lunch. During her lunch break, she 5) ___________ her friend, Peter. They 6) ___________ sandwiches from a shop and sat in the park to eat them. Anna returned to her office and finished work at 5:00.
Hướng dẫn:
Thì quá khứ đơn câu khẳng định động từ thường: S + V2/ed + …
– buy: mua
– drive: lái xe
– read: đọc
– take: cầm, lấy
– meet: gặp
– wake up: thức dậy
Lời giải:
1. woke up |
3. drove |
5. met |
2. read |
4. took |
6. bought |
Last Thursday morning, Anna woke up early. She read the paper and drank a cup of tea. Then, she drove to her office in her car. She started work at 8:30 and took a break at 1:00 for lunch. During her lunch break, she met her friend, Peter. They bought sandwiches from a shop and sat in the park to eat them. Anna returned to her office and finished work at 5:00.
Tạm dịch:
Sáng thứ năm tuần trước, Anna dậy sớm. Cô đọc tờ báo và uống một tách trà. Sau đó, cô ấy lái xe đến văn phòng của mình bằng xe hơi. Cô bắt đầu công việc lúc 8 giờ rưỡi và nghỉ ngơi lúc 1 giờ để ăn trưa. Trong giờ nghỉ trưa, cô đã gặp bạn của mình, Peter. Họ mua bánh mì từ một cửa hàng và ngồi trong công viên để ăn chúng. Anna trở lại văn phòng và hoàn thành công việc lúc 5 giờ.