Hướng dẫn giải Bài 1 a 3d.Speaking – Unit 3 – Tiếng Anh 10 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
1. a) Match the verbs (1-6) to the phrases (A-F). Then listen and check.
(Nối các động từ (1-6) với các cụm từ (A – F). Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
1 |
babysit
2 |
teach
3 |
do
4 |
look after
5 |
|
make
6 |
pick up
A. a skill you have
B. a stray dog
C. chores for an elderly person
D. food for a homeless person
E. for a working parent
F. rubbish
Hướng dẫn:
Lời giải:
1. E |
3. C |
5. D |
2. A |
4. B |
6. F |
babysit for a working parent: trông trẻ cho phụ huynh đi làm
teach a skill you have: dạy một kỹ năng mà bạn có
do chores for an elderly person: làm việc nhà cho người cao tuổi
look after a stray dog: chăm sóc một con chó hoang
make food for a homeless person: làm đồ ăn cho người vô gia cư
pick up rubbish: nhặt rác