Giải Bài 1 1b. Grammar – Unit 1 – Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động lặp đi.
Câu hỏi/Đề bài:
Present Simple & Present Continuous
(Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn)
1. Identify the tenses of the verbs in bold in sentences (1-6). Then match them to their uses (a-f).
(Nhận dạng thì của các động từ in đậm trong câu (1-6). Sau đó, nối chúng với mục đích sử dụng (a – f).)
_____1. Claire is staying with her aunt these days.
_____ 2. She lives in Key West.
_____ 3. The film starts at 8:00.
_____ 4. They are watching TV at the moment.
_____ 5. He goes to the gym twice a week.
_____ 6. We are going on holiday next week.
a. a habit/routine
b. a temporary situation
c. an action happening now, at the moment of speaking
d. a permanent state
e. a fixed future arrangement
f. a schedule
Hướng dẫn:
1. Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động lặp đi lặp lại theo thói quen, lịch trình …
Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường:
– Câu khẳng định: S + V(s/es)
– Câu phủ định: S + do/ does + not + V(nguyên thể)
– Câu hỏi: Do/Does + S + V(nguyên thể)?
2. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động xảy ra ngay thời điểm nói hay là một hành động tạm thời.
– Câu khẳng định: S + am/is/are + V – ing
– Câu phủ định: S + am/is/are + not + V – ing
– Câu hỏi: Am/Is/Are + S + V – ing ?
Lời giải:
1. is staying – Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
2. lives – Present Simple (Hiện tại đơn)
3. starts – Present Simple (Hiện tại đơn)
4. are watching – Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
5. goes – Present Simple (Hiện tại đơn)
6. are going – Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
1 – b |
3 – f |
5 – a |
2 – d |
4 – c |
6 – e |
1. Claire is staying with her aunt these days. – b. a temporary situation
(Claire đang ở với dì của cô ấy những ngày này. – một tình huống tạm thời)
Giải thích: một tình huống tạm thời à dùng Hiện tại tiếp diễn.
2. She lives in Key West. – d. a permanent state
(Cô ấy sống ở Key West. – một trạng thái lâu dài, ổn định)
Giải thích: một trạng thái ổn định, lâu dài à dùng Hiện tại đơn.
3. The film starts at 8:00. – f. a schedule
(Phim bắt đầu lúc 8h00. – một lịch trình)
Giải thích: môt lịch trình à dùng Hiện tại đơn.
4. They are watching TV at the moment. – c. an action happening now, at the moment of speaking
(Họ đang xem TV vào lúc này. – một hành động đang xảy ra ở hiện tại, ngay tại thời điểm nói)
Giải thích: một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói à dùng Hiện tại tiếp diễn.
5. He goes to the gym twice a week. – a. a habit/routine
(Anh ấy đến phòng tập thể dục hai lần một tuần. – một thói quen / thói quen hàng ngày)
Giải thích: một thói quen (thường xuyên) à dùng Hiện tại đơn.
6. We are going on holiday next week. – e. a fixed future arrangement
(Chúng tôi sẽ đi nghỉ mát vào tuần tới. – một sự sắp xếp cố định trong tương lai)
Giải thích: một sự sắp xếp cố định trong tương lai à dùng Hiện tại tiếp diễn.