Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World Reading b Lesson 3 – Unit 2 SBT Tiếng Anh 10 –...

Reading b Lesson 3 – Unit 2 SBT Tiếng Anh 10 – iLearn Smart World: Now read and answer the questions. Who used to have lots of marbles when he was a child? (Ai đã từng có rất nhiều viên bi khi còn nhỏ?

Đáp án Reading b Lesson 3 – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

b. Now read and answer the questions.

(Bây giờ đọc và trả lời câu hỏi.)

1. Who used to have lots of marbles when he was a child? (Ai đã từng có rất nhiều viên bi khi còn nhỏ?)

______________________________________________________

2. What do most people now think about collecting marbles? (Hầu hết mọi người hiện nay nghĩ gì về việc thu thập các viên bi?)

______________________________________________________

3. Where does Brian get money from to buy marbles? (Brian lấy tiền từ đâu để mua viên bi?)

______________________________________________________

4. What does Brian do after going to the toy store? (Brian làm gì sau khi đến cửa hàng đồ chơi?)

______________________________________________________

5. Who does Brian often play with? (Brian thường chơi với ai?)

______________________________________________________

Lời giải:

1. Brian’s dad.

(Bố của Brian.)

Thông tin: Back in the 1990s, almost every child loved marbles. My dad had a big collection when he was young.

(Quay trở lại những năm 1990, hầu hết mọi đứa trẻ đều yêu thích những viên bi. Bố tôi có một bộ sưu tập lớn khi ông còn nhỏ)

2. It’s boring.

(Thật là nhàm chán.)

Thông tin:Most people think it’s boring, but I don’t think so. (Hầu hết mọi người nghĩ rằng nó nhàm chán, nhưng tôi không nghĩ vậy.)

3. He has a part-time job./He saves money from his part-time job.

(Anh ấy có một công việc bán thời gian. / Anh ấy tiết kiệm tiền từ công việc bán thời gian của mình.)

Thông tin:But now that I have a part-time job, I’ve started saving money. (Nhưng bây giờ tôi có một công việc bán thời gian, tôi đã bắt đầu tiết kiệm tiền.)

4. go to his swimming practice.

(đi đến buổi tập bơi của anh ấy.)

Thông tin:Every Saturday, before I go to my swimming practice, I like to stop by the toy store to see if they have any new marbles. (Mỗi thứ bảy, trước khi đi tập bơi, tôi thích ghé qua cửa hàng đồ chơi để xem họ có viên bi mới nào không. )

5. his little brother.

(em trai của anh ấy.)

Thông tin:My little brother also likes playing with marbles. he isn’t as good as I am, but I like to let him win sometimes. He’s so happy when he wins marbles from me. (Em trai tôi cũng thích chơi với những viên bi. anh ấy không giỏi bằng tôi, nhưng tôi muốn để anh ấy chiến thắng đôi khi. Anh ấy rất hạnh phúc khi giành được những viên bi từ tôi.)