Trả lời Listening a Lesson 1 – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World. Gợi ý: Bài nghe.
Câu hỏi/Đề bài:
a. Listen and number the chores in the order you hear them.
(Nghe và đánh số các công việc nhà theo thứ tự bạn nghe thấy.)
Hướng dẫn:
Bài nghe:
Boy: Hey Chrity, what’s this?
Christy: Oh, it’s our schedule of chores for this month. My dad makes it.
Boy: Okay.
Christy: Yeah, our mom’s busy now. She has a new job, so we all have to help out.
Boy: I see, so you have to wash the dishes. That’s right? How often do you do that?
Christy: I do it every day.
Boy: That’s a lot of work. What chores does your sister Sarah do?
Christy: She vacuums the living room.
Boy: How often does Sarah vacuum it?
Christy: She does it 3 times a week.
Boy: What chores does your brother do?
Christy: Which brother I have to remember.
Boy: Oh yeah, your younger brother, Henry. What chores does Henry do?
Christy: He cleans the kitchen floor. He sweeps and then mops it.
Boy: How often does he mop it?
Christy: He does that twice a week.
Boy: I see. And your older brother, Mark. What chores does he do?
Christy: Mark cleans the bathroom.
Boy: How often does he do that?
Christy: Usually, he cleans it 4 times a week.
Boy: Do you have to do anything else?
Christy: Yeah, we all tidy our bedrooms, of course.
Tạm dịch:
Bạn nam: Này Christy, đây là gì vậy?
Christy: Ồ, đó là lịch trình làm việc của chúng mình trong tháng này. Bố mình làm cho nó.
Bạn nam: Mình hiểu rồi.
Christy: Vâng, mẹ mình hiện tại đang bận. Mẹ có một công việc mới, vì vậy tất cả chúng mình phải giúp đỡ.
Bạn nam: Ra vậy, nên bạn phải rửa bát. Đúng không? Bạn làm việc đó bao lâu một lần?
Christy: Mình làm việc đó mỗi ngày.
Bạn nam: Công việc có vẻ nhiều nhỉ. Sarah làm việc nhà gì?
Christy: Em ấy hút bụi phòng khách.
Bạn nam: Sarah thường hút bụi nó bao lâu một lần?
Christy: Em ấy làm điều đó 3 lần một tuần.
Bạn nam: Anh trai của bạn làm những công việc gì?
Christy: Anh nào thì mình phải nhớ nhỉ.
Bạn nam: Ồ được rồi, em trai của bạn, Henry. Henry làm công việc gì?
Christy: Em ấy lau sàn bếp. Em ấy quét và sau đó lau nó.
Bạn nam: Em ấy lau nó bao lâu một lần?
Christy: Em ấy làm điều đó hai lần một tuần.
Bạn nam: Ra vậy. Và anh trai của bạn, Mark. Anh ấy làm những công việc gì?
Christy: Mark dọn dẹp phòng tắm.
Bạn nam: Bao lâu thì anh ấy làm điều đó một lần?
Christy: Thường xuyên, anh ấy làm sạch nó 4 lần một tuần.
Bạn nam: Bạn có phải làm gì nữa không?
Christy: Vâng, tất nhiên, tất cả chúng mình đều dọn dẹp phòng ngủ của mình.
Lời giải:
1 – B. wash the dishes: rửa bát
2 – A. vacuum the living room: hút bụi phòng khách
3 – C. clean the kitchen floor, sweep and mop it: làm sạch sàn bếp, quét và lau nó
4 – D. clean the bathroom: làm sạch nhà tắm