Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) VI. Writing Câu 1: (Bài 1) VI. Writing – Unit 9 SBT...

VI. Writing Câu 1: (Bài 1) VI. Writing – Unit 9 SBT Tiếng Anh 10 – Global Success (Kết nối tri thức): Put the words and phrases in the correct order to make meaningful sentences. (Đặt các từ và cụm từ theo đúng thứ tự để có nghĩa câu

Giải chi tiết VI. Writing Câu 1: (Bài 1) VI. Writing – Unit 9 – SBT Tiếng Anh 10 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Put the words and phrases in the correct order to make meaningful sentences.

(Đặt các từ và cụm từ theo đúng thứ tự để có nghĩa câu.)

1. thanks / been / animals / have/ endangered / saved/to/community / Many / efforts /.

2. activities / being / for / animals / were / endangered / damaged / by / human /

The habitats/.

3. She / giant /to / if /know/pandas / endangered / still/ were / wanted /.

4. actions / should / endangered / different / We /to / protect / take / animals /.

5. week / friend / said / a / would / take / event / in / she / go-green / part / the /

following/ My /.

6. Scientists / natural / in / that/be / animals / must / wild / kept / think the / habitats /.

7. animals/pollution / found / due / disappeared/has/to/ that/ some / sea / Research/ ocean/have/.

8. protecting / The organisation / the / animais natural/on/habitats / of /rare / focuses /.

Lời giải:

1.Many endangered animals have been saved thanks to community efforts.

(Nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đã được cứu sống nhờ những nỗ lực của cộng đồng.)

2.The habitats for endangered animals were being damaged by human activities.

(Môi trường sống của các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đã bị phá hoại bởi các hoạt động của con người.)

3.She wanted to know if giant pandas were still endangered.

(Cô ấy muốn biết liệu những con gấu trúc khổng lồ có còn nguy cấp hay không.)

4.We should take different actions to protect endangered animals.

(Chúng ta nên thực hiện các hành động khác nhau để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.)

5.My friend said she would take part in a go-green event the following week.

(Bạn tôi nói rằng cô ấy sẽ tham gia một sự kiện go-green vào tuần sau.)

6.Scientists think that wild animals must be kept in the natural habitats.

(Các nhà khoa học cho rằng động vật hoang dã phải được nuôi trong môi trường sống tự nhiên.)

7.Research has found that some sea animals have disappeared due to ocean pollution.

(Nghiên cứu đã phát hiện ra rằng một số loài động vật biển đã biến mất do ô nhiễm đại dương.)

8.The organisation focuses on protecting the natural habitats of rare animals.

(Tổ chức tập trung vào việc bảo vệ môi trường sống tự nhiên của động vật quý hiếm.)