Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) V. Speaking Câu 1: (Bài 1) V. Speaking – Unit 10 SBT...

V. Speaking Câu 1: (Bài 1) V. Speaking – Unit 10 SBT Tiếng Anh 10 – Global Success (Kết nối tri thức): Complete the conversations by circling the best answers. Then practise reading them. (Hoàn thành các cuộc trò chuyện bằng cách khoanh tròn các câu trả lời hay nhất. Sau đó

Hướng dẫn giải V. Speaking Câu 1: (Bài 1) V. Speaking – Unit 10 – SBT Tiếng Anh 10 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Complete the conversations by circling the best answers. Then practise reading them.

(Hoàn thành các cuộc trò chuyện bằng cách khoanh tròn các câu trả lời hay nhất. Sau đó, thực hành đọc chúng.)

1.Customer: _________ these devices? I don’t know which one is better.

Shop assistant: Certainly

A. Can you please help me with B. Should I help you with

C. Are you going to help me with D. Let me help you

2. Son: Mum, _________ wear to school tomorrow?

Mum: You should wear your uniform.

A. can you help me B. do you think what I should

C. should I D. what do you think I should

3. Nam: Should I start working tomorrow?

Phong: _________ start now.

A. I’d recommend B. You’d better

C. If I were you. D. You must

4. David: What do you think I should bring to her party?

Jane: _________, I would bring some flowers.

A. I think B. In my opinion

C. If I were you D. I recommend

Lời giải:

1.Customer:Can you please help me with these devices? I don’t know which one is better.

(Khách hàng: Bạn có thể vui lòng giúp tôi với những thiết bị này được không? Tôi không biết cái nào tốt hơn.)

Shop assistant: Certainly

(Trợ lý cửa hàng: Chắc chắn rồi.)

Giải thích:

A. Can you please help me with B. Should I help you with

(Bạn có thể vui lòng giúp tôi với) (Tôi có nên giúp bạn với)

C. Are you going to help me with D. Let me help you

(Bạn sẽ giúp tôi với) (Hãy để tôi giúp bạn)

2.Son: Mum, what do you think I should wear to school tomorrow?

(Con trai: Mẹ ơi, mẹ nghĩ ngày mai con nên mặc gì đi học?)

Mum: You should wear your uniform.

(Mẹ: Con nên mặc đồng phục.)

Giải thích:

A. can you help me B. do you think what I should

(bạn có thể giúp tôi không) (bạn có nghĩ tôi nên làm gì không)

C. should I D. what do you think I should

(nên tôi) (bạn nghĩ tôi nên làm gì)

3.Nam: Should I start working tomorrow?

(Tôi có nên bắt đầu làm việc vào ngày mai không?)

Phong:You’d better start now.

(Tốt hơn là bạn nên bắt đầu ngay bây giờ.)

A. I’d recommend B. You’d better

(Tôi muốn giới thiệu) (Bạn sẽ tốt hơn)

C. If I were you. D. You must

(Nếu tôi là bạn) (Bạn phải)

4.David: What do you think I should bring to her party?

(Bạn nghĩ tôi nên mang gì đến bữa tiệc của cô ấy?)

Jane:If I were you, I would bring some flowers.

(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mang theo một số bông hoa.)

A. I think B. In my opinion

(Tôi nghĩ) (Theo ý kiến của tôi)

C. If I were you D. I recommend

(Nếu tôi là bạn) (Tôi khuyên bạn nên)