Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) II. Vocabulary Câu 1: (Bài 1) Test Yourself 4 – Test Yourself...

II. Vocabulary Câu 1: (Bài 1) Test Yourself 4 – Test Yourself 4 SBT Tiếng Anh 10 – Global Success (Kết nối tri thức): Choose the best answers to complete the sentences. (7 pts) (Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu) 5. Deforestation destroys the ___________ of nature. A

Lời giải II. Vocabulary Câu 1: (Bài 1) Test Yourself 4 – Test Yourself 4 – SBT Tiếng Anh 10 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Choose the best answers to complete the sentences. (7 pts)

(Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu)

5. Deforestation destroys the ___________ of nature.

A. similarity B. balance C.source D.resource

6. To save endangered animals, wildlife trade has to be completely ___________.

A. banned B. promoted C. developed D. punished

7. An ___________ is the plants and living things in a particular area and the way they relate to their physical environment.

A. ecotourist B. environment C. ecosystem D. ecotourism

8. We should do more to reduce the ___________ effects of tourism on the environment.

A. negative B. positive C. endangered D. natural

9. ___________ involves thousands of people visiting the some place at the same time.

A. Eco tourism B. Responsible tourism

C. Sustainable tourism D. Mass tourism

10. Buying local products is one way to show that you are a ___________ tourist.

A. responsible B. serious C. friendly D. confident

11. Ecotourists respect the local ___________ by following the customs and traditions of the places they visit.

A. businesses B.cultures C. education D. environment

Lời giải:

5. B

6. A

7. C

8. A

9. D

10. A

11. B

5. B

Deforestation destroys the balance of nature.

(Phá rừng phá hủy sự cân bằng của tự nhiên.)

A. similarity (n): giống nhau

B. balance (n): cân bằng

C. source (n): nguồn

D. resource (n): tài nguyên

6. A

To save endangered animals, wildlife trade has to be completely banned.

(Để cứu các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng, việc buôn bán động vật hoang dã phải bị cấm hoàn toàn.)

A. banned (v): cấm

B. promoted (v): khuyến khích

C. developed (v): phát triển

D. punished (v): phạt

7. C

An ecosystem is the plants and living things in a particular area and the way they relate to their physical environment.

(Hệ sinh thái là thực vật và sinh vật sống trong một khu vực cụ thể và cách chúng liên quan đến môi trường vật chất của chúng.)

A. Ecotourist (n) : nhà du lịch sinh thái

B. environment (n): môi trường

C. ecosystem (n): hệ sinh thái

D. ecotourism (n): du lịch sinh thái

8. A

We should do more to reduce the negative effects of tourism on the environment.

(Chúng ta nên làm nhiều hơn nữa để giảm tác động tiêu cực của du lịch đối với môi trường.)

A. negative (adj): tiêu cực

B. positive (adj): tích cực

C. endangered (adj): bị đe dọa

D. natural (adj): thuộc về tự nhiên

9. D

Mass tourism involves thousands of people visiting the some place at the same time.

(Du lịch đại chúng liên quan đến hàng ngàn người đến thăm một số địa điểm cùng một lúc.)

A. Eco tourism B. Responsible tourism

(Du lịch sinh thái) (Du lịch có trách nhiệm)

C. Sustainable tourism D. Mass tourism

(Du lịch bền vững) (Du lịch đại chúng)

10. A

Buying local products is one way to show that you are a responsible tourist.

(Mua các sản phẩm địa phương là một cách để thể hiện rằng bạn là một khách du lịch có trách nhiệm.)

A. responsible (adj): có tinh thần trách nhiệm

B. serious (adj): nghiêm trọng

C. friendly (adj): thân thiện

D. confident (adj): tự tin

11. B

Ecotourists respect the local cultures by following the customs and traditions of the places they visit.

(Những người du lịch sinh thái tôn trọng các nền văn hóa địa phương bằng cách tuân theo các phong tục và truyền thống của những nơi họ đến thăm.)

A. businesses (n): doanh nghiệp

B. cultures (n): văn hóa

C. education (n): giáo dục

D. environment (n): môi trường