Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) I. Pronunciation Test Yourself 3 – Test Yourself 3 SBT Tiếng Anh...

I. Pronunciation Test Yourself 3 – Test Yourself 3 SBT Tiếng Anh 10 – Global Success (Kết nối tri thức): Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress

Lời giải I. Pronunciation Test Yourself 3 – Test Yourself 3 – SBT Tiếng Anh 10 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress. (4 pts)

(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính. (4 điểm))

1. A. strategy B. expensive C. negative D. family

2. A. possibility B. international C. organisation D. opportunity

3. A. competitive B. application C. economic D. education

4. A. benefit B. opposite C. physical D. develop

(Bài 1)

Đề bài: 1. Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress. (4 pts)

(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính. (4 điểm))

1. A. strategy B. expensive C. negative D. family

2. A. possibility B. international C. organisation D. opportunity

3. A. competitive B. application C. economic D. education

4. A. benefit B. opposite C. physical D. develop

Lời giải:

1.B

2.C

3.A

4.D

1. B

A. strategy /ˈstræt.ə.dʒi/ (n) : chiến lược

B. expensive /ɪkˈspen.sɪv/ (adj): đắt tiền

C. negative /ˈneɡ.ə.tɪv/ (adj): tiêu cực

D. family /ˈfæm.əl.i/ (n): gia đình

=> Chọn B vì trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm ở âm tiết đầu tiên.

2. C

A. possibility /ˌpɒs.əˈbɪl.ə.ti/ (n): khả năng

B. international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ (adj): quốc tế

C. organisation /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ (n): cơ quan

D. opportunity /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/ (n): cơ hội

=> Chọn C vì trọng âm ở âm tiết thứ tư, các từ khác trọng âm ở âm tiết thứ ba

3. A

A. competitive /kəmˈpet.ɪ.tɪv/ (adj): cạnh tranh

B. application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ (n): đăng kí

C. economic /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/ (adj): thuộc kinh tế

D. education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ (n): giáo dục

=> Chọn A vì trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm ở âm tiết thứ ba.

4. D

A. benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ (n): lợi ích

B. opposite /ˈɒp.ə.zɪt/ (adj): đối diện

C. physical /ˈfɪz.ɪ.kəl/ (adj): vật lý

D. develop /dɪˈvel.əp/ (v): phát triển

=> Chọn D vì trọng âm ở âm tiết thứ hai, các từ khác trọng âm ở âm tiết đầu tiên.