Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 1 IV. Reading – Unit 9 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 1 IV. Reading – Unit 9 SBT Tiếng Anh 10 – Global Success (Kết nối tri thức): Read the text and choose the best answers. (Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng nhất.) Education for Nature Vietnam (ENV) is a Vietnamese non-governmental organisation

Lời giải Bài 1 IV. Reading – Unit 9 – SBT Tiếng Anh 10 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Read the text and choose the best answers.

(Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng nhất.)

Education for Nature Vietnam (ENV) is a Vietnamese non-governmental organisation. It was set up in 2000 by a group of young Vietnamese people. It (1)_______ to stop the illegal wildlife trade in Viet Nam through (2) _______.

Much of the work of ENV focuses on stopping wildlife trade by (3) _______ public awareness through school taks, public events, and social media. It also involves the public by providing a special phone line (4) _______ people can report cases of trading animal parts or arresting animals illegally.

ENV has grown into one of the biggest environmental (5) _______ in Viet Nam with 30 staff and more than 7500 volunteers around the country. It has succeeded in returning over 300 wild animals to their natural habitats and (6) _______ many cases of wildlife trade in the country.

1.

A. aims

B. likes

C. reaches

D. goes

2.

A. trade

B. education

C. climate change

D.human activities

3.

A. declining

B. rising

C. decreasing

D. raising

4.

A. so that

B. such that

C. in order to

D. with a view to

5.

A. offices

B. organisations

C. stations

D. systems

6.

A. protecting

B. confusing

C. identifying

D. encouraging

Lời giải:

1. A 2. B 3. D
4. A 5. B 6. C

Education for Nature Vietnam (ENV) is a Vietnamese non-governmental organisation. It was set up in 2000 by a group of young Vietnamese people. It (1) aims to stop the illegal wildlife trade in Viet Nam through (2) education.

Much of the work of ENV focuses on stopping wildlife trade by (3) raising public awareness through school taks public events, and social media. It also involves the public by providing a special phone line (4) so that people can report cases of trading animal parts or arresting animals illegally.

ENV has grown into one of the biggest environmental (5) organisations in Viet Nam with 30 staff and more than 7500 volunteers around the country. It has succeeded in returning over 300 wild animals to their natural habitats and (6)identifying many cases of wildlife trade in the country.

Tạm dịch:

Education for Nature Vietnam (ENV) là một tổ chức phi chính phủ của Việt Nam. Nó được thành lập vào năm 2000 bởi một nhóm thanh niên Việt Nam. Nó (1) mục đích ngăn chặn nạn buôn bán trái phép động vật hoang dã ở Việt Nam thông qua (2) giáo dục.

Phần lớn công việc của ENV tập trung vào việc ngăn chặn buôn bán động vật hoang dã bằng cách (3) nâng cao nhận thức của cộng đồng thông qua các sự kiện công cộng của trường học và các phương tiện truyền thông xã hội. Nó cũng liên quan đến công chúng bằng cách cung cấp một đường dây điện thoại đặc biệt (4) để mọi người có thể báo cáo các trường hợp buôn bán các bộ phận động vật hoặc bắt giữ động vật bất hợp pháp.

ENV đã phát triển thành một trong (5) những tổ chức môi trường lớn nhất tại Việt Nam với 30 nhân viên và hơn 7500 tình nguyện viên trên khắp cả nước. Nó đã thành công trong việc đưa hơn 300 động vật hoang dã trở lại môi trường sống tự nhiên của chúng và (6) xác định nhiều trường hợp buôn bán động vật hoang dã trong nước.

Giải thích:

1. A

A. aims (v): mục đích

B. likes (v): thích

C. reaches (v): đưa ra

D. goes (v): đi

It (1) aims to stop the illegal wildlife trade…

(Nó nhằm mục đích chặn nạn buôn bán trái phép động vật hoang dã…)

2. B

A. trade (n): buôn bán

B. education (n): giáo dục

C. climate change: biến đổi khí hậu

D. human activities: các hoạt động của con người

It (1) aims to stop the illegal wildlife trade in Viet Nam through (2) education.

(Nó nhằm ngăn chặn nạn buôn bán trái phép động vật hoang dã ở Việt Nam thông qua giáo dục.)

3. D

A. declining (adj): suy giảm

B. rising (adj): trỗi dậy

C. decreasing (adj): giảm dần

D. raising (v): nâng cao

Much of the work of ENV focuses on stopping wildlife trade by (3) raising public awareness…

(Phần lớn công việc của ENV tập trung vào việc ngăn chặn buôn bán động vật hoang dã bằng cách nâng cao nhận thức của cộng đồng…)

4. A

A. so that + S + V: để mà

B. such + N/ V-ing that: quá… đến nối mà

C. in order to + V: để

D. with a view to + V: với mục đích

It also involves the public by providing a special phone line (4) so that people can report cases of trading animal parts or arresting animals illegally.

(Nó cũng liên quan đến công chúng bằng cách cung cấp một đường dây điện thoại đặc biệt để mọi người có thể báo cáo các trường hợp buôn bán các bộ phận của động vật hoặc bắt giữ động vật trái phép.)

5. B

A. offices (n): văn phòng

B. organisations (n): tổ chức

C. stations (n): nhà ga

D. systems (n): hệ thống

ENV has grown into one of the biggest environmental (5) organisations in Viet Nam…

(ENV đã phát triển thành một trong những tổ chức môi trường lớn nhất tại Việt Nam…)

6. C

A. protecting (v): bảo vệ

B. confusing (adj): gây nhầm lẫn

C. identifying (v): xác định

D. encouraging (adj): khích lệ

…and (6) identifying many cases of wildlife trade in the country.

(và xác định nhiều trường hợp buôn bán động vật hoang dã trong nước.)