Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 5 IB. Grammar – Introduction SBT Tiếng Anh 10 – Friends...

Bài 5 IB. Grammar – Introduction SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Complete the email with the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets

Lời giải Bài 5 IB. Grammar – Introduction – SBT Tiếng Anh 10 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Tham khảo: Thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói.

Câu hỏi/Đề bài:

5. Complete the email with the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành email với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.)

Hi Lauren,

How 1_______ (be) everything? I hope you 2_______ (have) a great time at football camp this week. I 3_______ (enjoy) my summer drama project. Every summer we 4_______ (put on) a play by Shakespeare, and this year we 5_______ (work) on A Midsummer Night’s Dream. It’s a great, play because it 6_______ (have) so many different roles. We 7_______ (practise) about six hours a day and we’re performing the play in public next week. I 8_______ (try) very hard to learn my lines. I 9_______ (play) two parts in the play, and sometimes I 10_______ (forget) which part I’m playing! Anyway, I 11_______ (believe) it will be a great performance. My grandparents 12_______ (travel) from Leeds next week just to see me in the play. I know you 13_______ (be) very busy at camp, but I 14_______ (hope) to hear from you soon.

Take care!

Daisy

Hướng dẫn:

– Thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói:

S + am/ is/ are + Ving

– Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, thói quen, sự thật hiển nhiên.

Cách chia động từ ở thì hiện tại đơn:

+ Động từ to be:

  • am: chủ ngữ là I

  • is: chủ ngữ số ít

  • are: chủ ngữ số nhiều

+ Động từ thường: động từ thêm s/es (chủ ngữ số ít) hoặc ở dạng nguyên mẫu (chủ ngữ số nhiều).

Lời giải:

1. is 2. are having 3. am enjoying 4. put on 5. are working 6. has 7. are practicing
8. am trying 9. am playing 10. forget 11. believe 12. are traveling 13. are 14. hope

Hi Lauren,

How is (be) everything? I hope you are having (have) a great time at football camp this week. I am enjoying (enjoy) my summer drama project. Every summer we put on (put on) a play by Shakespeare, and this year we are working (work) on A Midsummer Night’s Dream. It’s a great play because it has (have) so many different roles. We are practicing (practise) about six hours a day and we’re performing the play in public next week. I am trying (try) very hard to learn my lines. I am playing (play) two parts in the play, and sometimes I forget (forget) which part I’m playing! Anyway, I believe (believe) it will be a great performance. My grandparents are traveling (travel) from Leeds next week just to see me in the play. I know you are (be) very busy at camp, but I hope (hope) to hear from you soon.

Take care!

Daisy

Tạm dịch:

Chào Lauren

Mọi thứ thế nào rồi? Tôi hy vọng bạn sẽ có khoảng thời gian tuyệt vời tại trại bóng đá tuần này. Tôi đang tận hưởng dự án phim truyền hình mùa hè của mình. Mỗi mùa hè, chúng tôi đóng một vở kịch của Shakespeare, và năm nay chúng tôi sẽ diễn vở A Midsummer Night’s Dream. Nó là một vở kịch hay vì nó có rất nhiều vai diễn khác nhau. Chúng tôi đang luyện tập khoảng sáu giờ một ngày và chúng tôi sẽ biểu diễn vở kịch trước công chúng vào tuần tới. Tôi đang cố gắng rất nhiều để học lời thoại của mình. Tôi đang đóng hai phần trong vở kịch, và đôi khi tôi quên phần nào tôi đang đảm nhiệm! Dù sao, tôi tin đó sẽ là một màn trình diễn tuyệt vời. Ông bà nội của tôi sẽ đi du lịch từ Leeds vào tuần tới chỉ để xem tôi trong vở kịch. Tôi biết các bạn đang rất bận ở trại, nhưng tôi hy vọng sẽ sớm nhận được phản hồi từ bạn.

Giữ sức khỏe!

Daisy