Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 5 5B. Grammar – Unit 5 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 5 5B. Grammar – Unit 5 SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Complete the dialogue using the first conditional. (Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách sử dụng điều kiện đầu tiên.) Sarah: Do you fancy going to the café later?

Trả lời Bài 5 5B. Grammar – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 10 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: Công thức cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + Vs/es.

Câu hỏi/Đề bài:

5. Complete the dialogue using the first conditional.

(Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách sử dụng điều kiện đầu tiên.)

Sarah: Do you fancy going to the café later?

Claire: No thanks. If i go to the café, I (1) ________________ (fail) my exam on Monday.

Sarah: Really? What do you mean?

Claire: If I go to the café, I (2) ________________ (see) Cathy. If i see Cathy, she (3)________________ (invite) me to her party. If she (4)________________ (invite) me to her party, I’ll stay out on Saturday. If i stay out late on Saturday, I (5) ________________ (sleep) all Sunday morning. If I sleep all Sunday morning, I (6) ________________ (not do) any revision. If I (7) ________________ (not do) any revision, I (8) ________________ (fail) my exam on Monday!

Hướng dẫn:

Công thức cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + Vs/es, S + will/ can + Vo…

Lưu ý: will not = won’t

Nghĩa của từ vưng:

– fail (v): trượt

– see (v): gặp

– invite (v): mời

– sleep (v): ngủ

– do (v): làm

Lời giải:

1. will fail 2. will see 3. will invite 4. invites 5. will sleep 6. won’t do 7. don’t do 8. will fail

Sarah: Do you fancy going to the café later?

Claire: No thanks. If I go to the café, I (1) will fail (fail) my exam on Monday.

Sarah: Really? What do you mean?

Claire: If I go to the café, I (2) will see (see) Cathy. If i see Cathy, she (3) will invite (invite) me to her party. If she (4) invites (invite) me to her party, I’ll stay out on Saturday. If I stay out late on Saturday, I (5) will sleep (sleep) all Sunday morning. If I sleep all Sunday morning, I (6) won’t do (not do) any revision. If I (7) don’t do (not do) any revision, I (8) will fail (fail) my exam on Monday!

Tạm dịch:

Sarah: Bạn có muốn đến quán cà phê sau không?

Claire: Không, cảm ơn. Nếu tôi đến quán cà phê, tôi sẽ trượt kỳ thi vào thứ Hai.

Sarah: Thật không? Ý anh là gì?

Claire: Nếu tôi đến quán cà phê, tôi sẽ gặp Cathy. Nếu tôi nhìn thấy Cathy, cô ấy sẽ mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy. Nếu cô ấy mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy, tôi sẽ ở ngoài vào thứ Bảy. Nếu tôi ở ngoài muộn vào thứ Bảy, tôi sẽ ngủ cả sáng Chủ nhật. Nếu tôi ngủ cả sáng Chủ nhật, tôi sẽ không ôn bất kỳ bài ôn tập nào. Nếu tôi không làm bất kỳ bài ôn tập nào, tôi sẽ trượt bài kiểm tra của mình vào thứ Hai!