Giải Bài 4 IB. Grammar – Introduction – SBT Tiếng Anh 10 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Tham khảo: Thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói.
Câu hỏi/Đề bài:
4. Complete the sentences with the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
1. Josh _________ at least one point in every game he plays. (score)
2. I __________ that they will give Kate a place on the team. (believe)
3. Susan _________ to finish her homework today. (try)
4. My dad __________ Chinese food tonight. (cook)
5. My brother loves books. He ________ a book every week. (read)
6. I ________ all of my old Friends DVD this week. (watch)
7. Sam ________ before 7 a.m., even on Sundays. (get up)
8. Look out of the window. A big storm _________! (come)
9. Lisa usually ________ video games when she gets home. (play)
10. I _______ what you’re saying, but I don’t agree with it. (understand)
Hướng dẫn:
– Thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói:
S + am/ is/ are + Ving
– Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, thói quen, sự thật hiển nhiên.
Cách chia động từ ở thì hiện tại đơn:
+ Động từ to be:
-
am: chủ ngữ là I
-
is: chủ ngữ số ít
-
are: chủ ngữ số nhiều
+ Động từ thường: động từ thêm s/es (chủ ngữ số ít) hoặc ở dạng nguyên mẫu (chủ ngữ số nhiều).
Lời giải:
1. scores | 2. believe | 3. is trying | 4. is cooking | 5. reads |
6. am watching | 7. gets up | 8. is coming | 9. plays | 10. understand |
1. Josh scores at least one point in every game he plays. (score)
(Josh ghi ít nhất một điểm trong mỗi trận đấu anh ấy chơi)
2. I believe that they will give Kate a place on the team. (believe)
(Tôi tin rằng họ sẽ cho Kate một vị trí trong đội.)
3. Susan is trying to finish her homework today. (try)
(Susan đang cố gắng hoàn thành bài tập hôm nay.)
4. My dad is cooking Chinese food tonight. (cook)
(Tối nay bố tôi sẽ nấu món ăn Trung Quốc.)
5. My brother loves books. He reads a book every week. (read)
(Anh trai tôi rất thích sách. Anh ấy đọc một cuốn sách mỗi tuần)
6. I am watching all of my old Friends DVD this week. (watch)
(Tôi đang xem tất cả DVD Những người bạn cũ của tôi trong tuần này.)
7. Sam gets up before 7 a.m., even on Sundays. (get up)
(Sam dậy trước 7 giờ sáng, kể cả vào Chủ nhật.)
8. Look out of the window. A big storm is coming! (come)
(Nhìn ra ngoài cửa sổ. Một cơn bão lớn đang đến!)
9. Lisa usually plays video games when she gets home. (play)
(Lisa thường chơi trò chơi điện tử khi về nhà.)
10. I understand what you’re saying, but I don’t agree with it. (understand)
(Tôi hiểu những gì bạn đang nói, nhưng tôi không đồng ý với điều đó.)