Đáp án Bài 4 1B. Grammar – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 10 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Tham khảo: be – was (chủ ngữ số ít)/ were (chủ ngữ số nhiều).
Câu hỏi/Đề bài:
4. Write five true sentences about what you did last weekend. Use past simple forms of the verbs below to help you, or your own ideas.
(Viết năm câu đúng về những gì bạn đã làm vào cuối tuần trước. Sử dụng thì quá khứ đơn của các động từ dưới đây để giúp bạn hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
be get go have phone play study take talk visit watch |
1. ______________________
2. ______________________
3. ______________________
4. ______________________
5. ______________________
Hướng dẫn:
be – was (chủ ngữ số ít)/ were (chủ ngữ số nhiều): thì/ là/ ở
get – got: trở nên
go – went: đi
have – had: có
phone – phoned: gọi điện thoại
play – played: chơi
study – studied: học
take – took: cầm lấy
talk – talked: trò chuyện
visit – visited: ghé thăm, tham quan
watch – watched: xem, ngắm
Lời giải:
1. I went to the cinema to watch the movies last Saturday.
(Tôi đã đến rạp phim để xem phim vào thứ Bảy tuần trước.)
2. I invited my friend to my house to have dinner with my family last Sunday.
(Tôi đã mời bạn tôi đến nhà để ăn tối cùng gia đình tôi vào Chủ nhật tuần trước.)
3. My mother and I visited my relatives on last Sunday morning.
(Mẹ tôi và tôi đã đi thăm họ hàng vào sáng Chủ nhật vừa rồi.)
4. We got home at 11 AM and together we cooked lunch.
(Chúng tôi đã về đến nhà lúc 11 giờ trưa và cùng nhau nấu bữa trưa.)
5. I reviewed the lessons and prepared for an exam last weekend.
(Tôi đã xem lại bài và chuẩn bị cho bài kiểm tra vào cuối tuần vừa rồi.)