Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 3 4H. Writing – Unit 4 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 3 4H. Writing – Unit 4 SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Add two phrases below to each group (A-D). Then tick the phrases that are in the model text. (Thêm hai cụm từ bên dưới vào mỗi nhóm (A-D)

Hướng dẫn giải Bài 3 4H. Writing – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 10 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Tham khảo: Nghĩa của các cụm từ.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Add two phrases below to each group (A-D). Then tick the phrases that are in the model text.

(Thêm hai cụm từ bên dưới vào mỗi nhóm (A-D). Sau đó đánh dấu vào các cụm từ có trong văn bản mẫu.)

As I see it, … Having said that, … However, …

In my opinion, … Moreover, … Nevertheless, …

On the other hand, … To be honest, … What is more, …

A Expressing an opinion

I think / I don’t think that …

______________________________________ ◻

______________________________________ ◻

B Presenting an opposing opinion

There are people who believe that …

______________________________________ ◻

______________________________________ ◻

C Presenting a counter-argument

In spite of this, …

______________________________________ ◻

______________________________________ ◻

D Making an additional point

Furthermore, …

______________________________________ ◻

______________________________________ ◻

Hướng dẫn:

Nghĩa của các cụm từ

  • As I see it, …: như tôi thấy,…

  • Having said that, …: phải nói rằng,…

  • However, …: tuy nhiên,…

  • In my opinion, …: theo quan điểm của tôi,…

  • Moreover, …: hơn thế nữa,…

  • Nevertheless, …: tuy nhiên,…

  • On the other hand, …: mặt khác…

  • To be honest, …: Thật lòng mà nói,…

  • What is more, …: Hơn nữa,…

Lời giải:

A Expressing an opinion

(Bày tỏ quan điểm)

I think / I don’t think that … ◻

As I see it, … ◻

In my opinion, … ◻

B Presenting an opposing opinion

(Trình bày một quan điểm đối lập)

There are people who believe that … ◻

Having said that, …

On the other hand, … ◻

C Presenting a counter-argument

(Trình bày một lập luận phản bác)

In spite of this, … ◻

However, …

Nevertheless, … ◻

D Making an additional point

(Đưa ra một điểm bổ sung)

Furthermore, …

Moreover,… ◻

What is more, …