Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 3 2E. Word Skills – Unit 2 SBT Tiếng Anh 10...

Bài 3 2E. Word Skills – Unit 2 SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Study the dictionary entries. Then answer the questions below. explore /ɪkˈsplɔ: / verb to travel around a place, etc. in order to learn about it

Đáp án Bài 3 2E. Word Skills – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 10 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: Sử dụng từ điển để tra family word của “explore”.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Study the dictionary entries. Then answer the questions below.

(Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây.)

explore /ɪkˈsplɔ:/ verb to travel around a place, etc. in order to learn about it: They went on an expedition to explore the river Amazon. (figurative) We need to explore (= look carefully at) all the possibilities before we decide. > exploration noun [U]

explorer /ɪkˈsplɔːrə/ noun [C] a person who travels around a place in order to learn about it.

(explore / ɪkˈsplɔ: / động từ: đi du lịch quanh một nơi,… để tìm hiểu về nó: Họ đã tham gia một chuyến thám hiểm để khám phá sông Amazon. (nghĩa bóng) Chúng ta cần khám phá (= xem xét kỹ lưỡng) tất cả các khả năng trước khi quyết định. > exploration [U]: danh từ không đếm được)

explorer / ɪkˈsplɔːrə / danh từ đếm được [C] một người đi vòng quanh một nơi để tìm hiểu về nó.)

1. Which noun is countable? ______________________

2. Which noun is uncountable? ______________________

3. Which noun has no definition? ______________________

(Note: related nouns sometimes have no definition if the meaning is clear without one.)

4. Which entry has example sentences? ______________________

5. Why are there two examples, not one?

______________________

______________________

6. Which entry has no information about pronunciation? ______________________

Hướng dẫn:

Sử dụng từ điển để tra family word của “explore”, và trả lời câu hỏi dựa vào 2 từ được cho sẵn bên trên.

explore (v): khám phá/ xem xét kỹ

=> exploration (n): cuộc khám phá

=> explorer (n): nhà thám hiểm

Lời giải:

1. explorer 2. exploration 3. exploration 4. explore 5. explore has multiple meanings 6. exploration

1. Which noun is countable? explorer

(Danh từ nào đếm được?)

2. Which noun is uncountable? exploration

(Danh từ nào không đếm được?)

3. Which noun has no definition? exploration

(Danh từ nào không có định nghĩa?)

(Note: related nouns sometimes have no definition if the meaning is clear without one.)

(Lưu ý: các danh từ liên quan đôi khi không có định nghĩa nếu nghĩa rõ ràng mà không có một danh từ nào khác.)

4. Which entry has example sentences? explore

(Mục nào có các câu ví dụ?)

5. Why are there two examples, not one?

(Tại sao là 2 ví dụ mà không phải là 1?)

Because “explore” has multiple meanings.

(Bởi vì explore có nhiều nghĩa được kể bên trên)

6. Which entry has no information about pronunciation? exploration

(Mục nào không có thông tin về phát âm?)