Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 2 IA. Vocabulary – Introduction SBT Tiếng Anh 10 – Friends...

Bài 2 IA. Vocabulary – Introduction SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Complete the dialogue with the phrases below. More than one answer may be possible. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ bên dưới

Lời giải Bài 2 IA. Vocabulary – Introduction – SBT Tiếng Anh 10 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: Chủ ngữ + can’t stand: không thể chịu được.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Complete the dialogue with the phrases below. More than one answer may be possible.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ bên dưới. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời.)

can’t stand

hate

don’t mind

quite like

really keen

love

terrible

isn’t bad

is great

Kim: So, are you excited about the start of school?

Dave: No, I’m not really excited. I 1___________ school, but it’s not my favourite thing in the world.

Kim: We’re very different. I 2__________school! I really enjoy learning new things. What subjects do you like?

Dave: I 3__________ IT, because i’m interested in computers. And there’s one subject really enjoy – drama. I’m 4________ on drama. I think acting 5________.

Kim: Really? We’re very different that way too. I 6__________ drama. I just get too scared in front of people. What do you think of maths?

Dave: I really don’t like it. Actually, I 7__________ maths! I just can’t understand it. It’s 8__________!

Kim: Different again! I like maths, and I enjoy science a lot too.

Dave: OK, science 9____________. It’s actually kind of interesting.

Kim: Well, i’m happy we agree on something…

Hướng dẫn:

Chủ ngữ + can’t stand: không thể chịu được

hate (v): ghét

Chủ ngữ số nhiều + don’t mind: không bận tâm

quite like (v): khá thích

really keen (adj): rất thích

love (v): yêu thích

terrible (adj): kinh khủng

Chủ ngữ số ít + isn’t bad: không tệ

Chủ ngữ số ít + is great: ổn

Lời giải:

1. don’t mind

2. love

3. don’t mind / quite like

4. really keen 5. is great 6. can’t stand / hate
7. can’t stand / hate 8. terrible 9. isn’t bad

Kim So, are you excited about the start of school?

(Bạn có hào hứng với ngày khai giảng không?)

Dave: No, I’m not really excited. I 1 dont mind school, but it’s not my favourite thing in the world.

(Không, tôi không thực sự hào hứng. Tôi không bận tâm đến trường học, nhưng đó không phải là điều tôi yêu thích nhất trên thế giới.)

Kim We’re very different. I 2 love school! I really enjoy learning new things. What subjects do you like?

(Chúng tôi rất khác nhau. Tôi yêu trường! Tôi thực sự thích học những điều mới. Bạn thích môn học nào?)

Dave: I 3 quite like IT, because i’m interested in computers. And there’s one subject really enjoy – drama. I’m 4 really keen on drama. I think acting 5 is great.

(Tôi khá thích Công nghệ thông tin, vì tôi quan tâm đến máy tính. Và có một môn học tôi thực sự thích thú – kịch. Tôi thực sự thích phim truyền hình. Tôi nghĩ rằng diễn xuất thì rất tuyệt vời.)

Kim Really? We’re very different that way too. I 6 can’t stand drama. I just get too scared in front of people. What do you think of maths?

(Có thật không? Chúng ta cũng khác cái này luôn. Tôi không thể chịu được kịch. Tôi chỉ quá sợ hãi trước mặt mọi người. Bạn nghĩ gì về toán học?)

Dave: I really don’t like it. Actually, I 7 hate maths! I just can’t understand it. It’s 8 terrible!

(Tôi thực sự không thích nó. Thực ra, tôi ghét toán học! Tôi chỉ không thể hiểu nó. Nó rất khủng khiếp!)

Kim Different again! I like maths, and I enjoy science a lot too.

(Lại khác! Tôi thích toán học và tôi cũng thích khoa học.)

Dave: OK, science 9 isn’t bad. It’s actually kind of interesting.

(OK, khoa học không tệ. Nó thực sự rất thú vị.)

Kim Well, I’m happy we agree on something…

(Chà, tôi rất vui khi chúng tôi đồng ý với nhau về điều gì đó…)