Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 1 Cumulative Review 5. Units I – Cumulative Review SBT Tiếng...

Bài 1 Cumulative Review 5. Units I – Cumulative Review SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Listening Listen to four conversations about gadgets and choose the best answers. (Nghe bốn cuộc trò chuyện về các tiện ích và chọn câu trả lời hay nhất

Đáp án Bài 1 Cumulative Review 5. Units I – Cumulative Review – SBT Tiếng Anh 10 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: Bài nghe1. Hi Maisie. It’s Shalla. Are you OK? We went back from our holiday last night.

Câu hỏi/Đề bài:

Listening 1. Listen to four conversations about gadgets and choose the best answers.(Nghe bốn cuộc trò chuyện về các tiện ích và chọn câu trả lời hay nhất.)1 Listen to an answerphone message. What is the speaker's intention?a To apologise to her friendb To tell her friend about her holiday c To thank her friend

2 Listen to a conversation at the police station. What colour is the tablet?a Blackb Purple c White

3 Listen to a radio announcement. What is the speaker's intention?a To challenge the listenersb To persuade the listeners to do something c To describe something to the listeners

4 Listen to a conversation between a mother and her son. What does she give him for hisbirthday? a A computerb A games consolec A television

Hướng dẫn:

Bài nghe1.Hi Maisie. It’s Shalla. Are you OK? We went back from our holiday last night. We had agreat time. I want to talk to you about the ebook that you lent me for the trip. I used it alot, so thanks for that. The only problem is that I think I come home without it. I terriblysorry Maisie. I think I left it in the drawer in the cabinet at the hotel room. I will buy youa new one. I promise2.M: Can I help you?W: Yes, i’dlike to report about a stolen tablet.M: OK. I'll need some information about the tablet then. What maker is it?W: It’s an AsusM: Which model?

W: The Transformer PadM: The white one?W: No it's black. And it's got a purple cover.M: Where were you when the tablet was taken?W: I was on the underground. I think someone took it when I was getting off the train.3.Gadget July is pleased to announce a fantastic winter sale. Prices have been slashes in alldepartments which the best offer is on snatches audiovisual. DVD players have beenreduced by up to 20%. And there are discounts of 40% on all of our digital cameras.Treat yourself to a new MP3 player. 30% off than normal price. Sale is on Saturday the19 th at 9am and continue while stock loss. Don’t miss this great opportunity. You willregret it.4W: Happy birthday, Matt!M: Thanks. Wow that's a big box. What is it?W: Open it and see!M: OK. Is it TV for my room?W: It might be.M: If it isn't a TV, it could be a new computer.W: Why don't you open it?M: OK! Here goes. Wow it's just what I wanted. Let’s set it up and try it out. Where isthe controllers?W: I think they’re in the box.M: Yes, here they are. Right! What do you want to play?

Bài dịch1.Chào Maisie. Đây là Shalla. Bạn ổn chứ? Chúng tôi đã trở về từ kỳ nghỉ đêm qua. Chúngtôi đã có một thời gian tuyệt. Tôi muốn nói chuyện với bạn về cuốn sách điện tử mà bạnđã cho tôi mượn cho chuyến đi. Tôi đã sử dụng nó rất nhiều, vì vậy cảm ơn vì điều đó.Vấn đề duy nhất là tôi nghĩ rằng tôi trở về nhà mà không có nó. Tôi thực sự xin lỗiMaisie. Tôi nghĩ tôi đã để nó trong ngăn kéo trong tủ ở phòng khách sạn. Tôi sẽ mua chobạn một cái mới. tôi hứa.2.M: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

W: Có, tôi muốn báo cáo về một cái máy tính bảng bị đánh cắp.M: Được rồi. Sau đó, tôi sẽ cần một số thông tin về máy tính bảng. Nó là hãng sản xuấtnào?W: Đó là một chiếc AsusM: Mô hình nào?W: Transformer PadM: Cái màu trắng?W: Không, nó màu đen. Và nó có một lớp phủ màu tím.M: Bạn đã ở đâu khi máy tính bảng bị lấy đi?W: Tôi đã ở dưới tàu điện ngầm. Tôi nghĩ ai đó đã lấy nó khi tôi xuống tàu.3.Gadget Tháng 7 vui mừng thông báo một đợt giảm giá mùa đông tuyệt vời. Giá đã đượccắt giảm ở tất cả các phòng ban mà ưu đãi tốt nhất là các thiết bi nghe nhìn. Đầu DVDđược giảm tới 20%. Và có giảm giá 40% cho tất cả các máy ảnh kỹ thuật số của chúngtôi. Tự thưởng cho mình một máy nghe nhạc MP3 mới. Giảm 30% so với giá bìnhthường. Giảm giá vào thứ Bảy, ngày 19 lúc 9 giờ sáng và tiếp tục trong khi hàng tồn khobị lỗ. Đừng bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này. Bạn sẽ hối hận.4W: Chúc mừng sinh nhật, Matt!M: Cảm ơn. Ồ, đó là một hộp lớn. Nó là gì?W: Mở nó ra và xem!M: Được rồi. Nó có phải là TV cho phòng của con không?W: Có thể là như vậy.M: Nếu nó không phải là TV, nó có thể là một chiếc máy tính mới.W: Tại sao con không mở nó?M: Được rồi! Đây rồi. Chà, đó chỉ là những gì con muốn. Hãy thiết lập và dùng thử. Bộđiều khiển ở đâu?W: Mẹ nghĩ rằng họ đang ở trong hộp.M: Vâng, chúng đây. Đúng! Mẹ muốn chơi gì?

Lời giải:

1. a 2. a 3. c 4. b

1 Listen to an answerphone message. What is the speaker's intention?(Nghe tin nhắn trả lời điện thoại. Ý định của người nói là gì?)a To apologise to her friend

(Để xin lỗi bạn của cô ấy)b To tell her friend about her holiday (Để nói với bạn của cô ấy về kỳ nghỉ của cô ấy)c To thank her friend(Để cảm ơn bạn của cô ấy)Thông tin: “I terribly sorry Maisie. I think I left it in the drawer in the cabinet at the hotelroom.”

2 Listen to a conversation at the police station. What colour is the tablet?(Nghe một cuộc trò chuyện tại đồn cảnh sát. Máy tính bảng có màu gì?)a Black(đen)b Purple (tím)c White(trắng)Thông tin: “No it's black. And it's got a purple cover.”3 Listen to a radio announcement. What is the speaker's intention?(Nghe thông báo trên radio. Ý định của người nói là gì?)a To challenge the listeners(Để thách thức người nghe)b To persuade the listeners to do something (Để thuyết phục người nghe làm điều gì đó)c To describe something to the listeners(Để mô tả điều gì đó cho người nghe)Thông tin: “Gadget July is pleased to announce a fantastic winter sale.”

4 Listen to a conversation between a mother and her son. What does she give him for hisbirthday? (Lắng nghe cuộc trò chuyện giữa một người mẹ và con trai của cô ấy. Cô ấy tặng gì cho anh ấy nhân ngày sinh nhật?)a A computer(Một máy tính)b A games console(Bộ chơi game có điều khiển)

c A television (Một cái tivi)Thông tin: “Let’s set it up and try it out. Where is the controllers?”