Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Bài 7 9.9. Self – Unit 9 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 7 9.9. Self – Unit 9 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Choose the correct answer A-C to replace the underlined part of the sentence. (Chọn đáp án đúng A-C để thay thế phần gạch chân của câu

Hướng dẫn giải Bài 7 9.9. Self – Unit 9 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

7. Choose the correct answer A-C to replace the underlined part of the sentence.

(Chọn đáp án đúng A-C để thay thế phần gạch chân của câu.)

1. I’m really hungry because I haven’t eaten all day.

A. I’ve had anything to eat

B. I’ve had something to eat

. I’ve had nothing to eat

2. Sorry, but I’ve already sold my watch.

A. my watch has already been sold

B. my watch isn’t for sale

C. I’m not selling my watch

3. Is this shirt available in black?

A. Do you make this shirt

B. Do you produce this shirt

C. Do you have this shirt

4 There’s a long line of people waiting to buy tickets.

A. checkout B. queue C.rise

5. You look very elegant today. Where are you going?

A. smart B. fashionable C. scruffy

6. Why isn’t there anybody working at this checkout desk?

A. is there somebody

B. is there nobody

C. isn’t there nobody

Lời giải:

2. A

3. C

4.B

5.A

6.B

1. I’m really hungry because I haven’t eaten all day.

(Tôi thực sự đói vì tôi đã không ăn cả ngày.)

A. I’ve had anything to eat

(Tôi đã có bất cứ thứ gì để ăn)

B. I’ve had something to eat

(Tôi đã có thứ gì đó để ăn)

C. I’ve had nothing to eat

( Tôi không có gì để ăn)

2. Sorry, but I’ve already sold my watch.

(Xin lỗi, nhưng tôi đã bán đồng hồ của mình rồi.)

A.my watch has already been sold

(đồng hồ của tôi đã được bán)

B. my watch isn’t for sale

(đồng hồ của tôi không phải để bán)

C. I’m not selling my watch

( Tôi không bán đồng hồ của mình)

3. Is this shirt available in black?

(Áo này có màu đen không?)

A. Do you make this shirt

( Bạn có làm chiếc áo này không)

B. Do you produce this shirt

( Bạn có sản xuất chiếc áo này không)

C. Do you have this shirt

(Bạn có chiếc áo này không)

4 There’s a long line of people waiting to buy tickets.

A. checkout B. queue C.rise

(Có một hàng dài người chờ mua vé.)

A. thanh toán B. xếp hàng đợi C. sự tăng lên

5. You look very elegant today. Where are you going?

A. smart B. fashionable C. scruffy

(Hôm nay trông bạn rất lịch lãm. Bạn đi đâu?)

A.lịch lãm B. thời trang C. lôi thôi

6. Why isn’t there anybody working at this checkout desk?

A. is there somebody

B. is there nobody

C. isn’t there nobody

(Tại sao không có ai làm việc tại quầy thanh toán này?)

A. có ai đó không

B. không có ai

C. không có ai cả