Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Bài 6 6.1 Vocabulary – Unit 6 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 6 6.1 Vocabulary – Unit 6 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. Use between two and five words, including the word in capitals

Giải chi tiết Bài 6 6.1 Vocabulary – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

6. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. Use between two and five words, including the word in capitals.

(Hoàn thành câu thứ hai sao cho có nghĩa tương tự câu thứ nhất. Sử dụng từ hai đến năm từ, kể cả từ viết hoa.)

1. How much do the extra classes cost? TUITION

What are the tuition fees for the extra classes?

2. You should listen more carefully to what your teachers tell you. ATTENTION

You __________ what your teachers tell you.

3. When did you give your geography homework to the teacher? HAND

When ____________geography homework to the teacher?

4. I must stop making the same mistakes. LEARN

I must __________ more.

5. I’d like everyone to stand in a line in front of the whiteboard. UP

I’d like everyone ________________ in front of the whiteboard.

6. I think classes with students at different levels can be hard for both teachers and students. ABILITY

I think ______________ can be hard for both teachers and students.

7. We have to memorise all of these dates for the history exam next week. HEART

We have to ___________all of these dates for the history exam next week.

8. Did Dan and Lucy use to be in the same class at school? CLASSMATES

Were ________________ at school.

Lời giải:

1. How much do the extra classes cost? TUITION

(Học phí học thêm là bao nhiêu? HỌC PHÍ)

What are the tuition fees for the extra classes?

2. You should listen more carefully to what your teachers tell you. ATTENTION

(Bạn nên lắng nghe cẩn thận hơn những gì giáo viên của bạn nói với bạn. CHÚ Ý)

You should pay attention to what your teachers tell you.

(Bạn nên chú ý đến những gì giáo viên của bạn nói với bạn.)

Giải thích: Cụm từ: pay attention: chú ý

3. When did you give your geography homework to the teacher? HAND

(Bạn đưa bài tập địa lý của mình cho giáo viên khi nào? TAY)

When did you hand in your geography homework to the teacher?

(Bạn đã nộp bài tập địa lý của mình cho giáo viên khi nào?)

Giải thích: Cụm từ: hand in: nộp bài

4. I must stop making the same mistakes. LEARN

(Tôi phải ngừng phạm những sai lầm tương tự. HỌC)

I must learn from my mistakes more.

(Tôi phải học hỏi từ những sai lầm của mình nhiều hơn.)

Giải thích: Cụm từ: learn from mistake: học hỏi từ những sai lầm

5. I’d like everyone to stand in a line in front of the whiteboard. UP

(Tôi muốn mọi người đứng thành hàng trước bảng trắng. LÊN)

I’d like everyone to stand up in a line in front of the whiteboard.

Giải thích: Cấu trúc: would like to V: muốn làm gì; Cụm từ: stand up: đứng dậy

6. I think classes with students at different levels can be hard for both teachers and students. ABILITY

(Tôi nghĩ rằng các lớp học với học sinh ở các trình độ khác nhau có thể khó khăn cho cả giáo viên và học sinh. CÓ KHẢ NĂNG)

I think mixed-ability classes can be hard for both teachers and students.

(Tôi nghĩ rằng các lớp học đa năng lực có thể khó cho cả giáo viên và học sinh.)

Giải thích: mixed-ability: đa năng lực

7. We have to memorise all of these dates for the history exam next week. HEART

(Chúng ta phải ghi nhớ tất cả những ngày này cho kỳ thi lịch sử vào tuần tới. TRÁI TIM)

We have to learn by heart all of these dates for the history exam next week.

(Chúng ta phải học thuộc lòng tất cả những ngày này cho kỳ thi lịch sử vào tuần sau.)

Giải thích: Cụm từ: learn by heart (vp): học thuộc lòng

8. Did Dan and Lucy use to be in the same class at school? CLASSMATES

(Dan và Lucy có từng học cùng lớp ở trường không? BẠN CÙNG LỚP)

Were Dan and Lucy classmates at school?

(Dan và Lucy có phải là bạn cùng lớp ở trường không?)