Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Bài 5 6.1 Vocabulary – Unit 6 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 5 6.1 Vocabulary – Unit 6 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Complete the sentences with the correct form of sit / take or pass. (Hoàn thành các câu với hình thức đúng của sit / take hoặc pass

Lời giải Bài 5 6.1 Vocabulary – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

5. Complete the sentences with the correct form of sit / take or pass.

(Hoàn thành các câu với hình thức đúng của sit / take hoặc pass.)

1. I’m taking / sitting my driving test tomorrow. Wish me good luck!

2. Guess what! I ___________ the history test that I was so worried about last week.

3. How often do you have to __________tests at your English school?

4. I need to ______________ all of my tests to get into the university that I want to go to.

5. Mum promised to buy me a smartphone if I __________my maths test.

Lời giải:

1. taking / sitting

2. took

3. take

4. pass

5. passed

1. I’m taking / sitting my driving test tomorrow. Wish me good luck!

(Ngày mai tôi sẽ tham gia / thi lái xe. Chúc tôi may mắn!)

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai: độ xác thực/ chắc chắn cao nhất, diễn tả dự định, lịch trình.

2. Guess what! I took the history test that I was so worried about last week.

(Đoán xem! Tôi đã làm bài kiểm tra lịch sử mà tôi đã rất lo lắng về tuần trước.)

Giải thích:

– Cụm từ : take the test: làm bài kiểm tra

– “last week” là mốc thời gian trong quá khứ, vì vậy, động từ chia ở thì quá khứ đơn.

3. How often do you have to take tests at your English school?

(Bạn phải làm bài kiểm tra ở trường tiếng Anh của mình bao lâu một lần?)

Giải thích:

– Cụm từ: take test: làm bài kiểm tra;

– Cấu trúc: have to + V: phải làm gì

4. I need to pass all of my tests to get into the university that I want to go to.

(Tôi cần phải vượt qua tất cả các bài kiểm tra của mình để vào được trường đại học mà tôi muốn theo học.)

Giải thích:

– Cụm từ: pass test: vượt qua bài kiểm tra;

– Cấu trúc: need to + V: phải làm gì

5. Mum promised to buy me a smartphone if I passed my maths test.

Giải thích:

– Cụm từ: pass test: vượt qua bài kiểm tra;