Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Bài 4 7.8. Speaking – Unit 7 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 4 7.8. Speaking – Unit 7 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Match the phrases / sentences (a-j) with the functions (1-5) below. (Nối các cụm từ / câu (a-j) với các chức năng (1-5) dưới đây

Trả lời Bài 4 7.8. Speaking – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

4. Match the phrases / sentences (a-j) with the functions (1-5) below.

(Nối các cụm từ / câu (a-j) với các chức năng (1-5) dưới đây.)

1. To introduce the food

2. To introduce the first point

3. To introduce another point

4. To give recommendation

5. To end your talk

a. Today, I would like to talk about …

b. I’ll start off by describing this food.

c. I will be telling you about …

d. So that’s a traditional food in my country.

e. Now, let’s see how this food is made.

f. I really recommend this food.

g. Let’s start with its look.

h. That’s some information about …

l. So why do so many people love this food?

j. When it comes to the taste, …

Lời giải:

1. a; c

2. b; g

3. l; e

4. f; j

5. d; h

1. To introduce the food: (Giới thiệu món ăn)

a. Today, I would like to talk about … (a. Hôm nay, tôi muốn nói về …)

c. I will be telling you about ... (c. Tôi sẽ kể cho bạn nghe về …)

2. To introduce the first point: (Giới thiệu điểm đầu tiên)

b. I’ll start off by describing this food. (b. Tôi sẽ bắt đầu bằng cách mô tả món ăn này.)

g. Let’s start with its look. (g. Hãy bắt đầu với giao diện của nó.)

3. To introduce another point (Để giới thiệu một điểm khác)

l. So why do so many people love this food? (l. Vậy tại sao nhiều người lại yêu thích món ăn này?)

e. Now, let’s see how this food is made. (e. Bây giờ, chúng ta hãy xem thực phẩm này được làm như thế nào.)

4. To give recommendation (Đưa ra lời giới thiệu)

f. I really recommend this food. (f. Tôi thực sự khuyên bạn nên thử món ăn này.)

j. When it comes to the taste, (j. Khi nói đến hương vị, …)

5. To end your talk (Để kết thúc buổi nói chuyện của bạn)

d. So that’s a traditional food in my country. (d. Vì vậy, đó là một món ăn truyền thống ở đất nước của tôi.)

h. That’s some information about … (h. Đó là một số thông tin về …)