Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Bài 4 6.1 Vocabulary – Unit 6 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 4 6.1 Vocabulary – Unit 6 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Complete the sentences with the correct form of the collocations from Exercise 3. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các cụm từ trong Bài tập 3

Hướng dẫn giải Bài 4 6.1 Vocabulary – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

4.Complete the sentences with the correct form of the collocations from Exercise 3.

( Hoàn thành các câu với dạng đúng của các cụm từ trong Bài tập 3.)

1. I don’t know why, but Trung is worried that he won’t pass his exam tomorrow.

2. My father has _________ a degree in physics, but he works as a journalist.

3. Thu’s sister doesn’t _________ school for another three years. She’s still sixteen.

4. Janice wants to _________ another subject next term. She’s thinking of learning Spanish

5. People that never _________ their mistakes will continue to make the same

mistakes.

6. Tuân _________ the chemistry lesson yesterday because he had to go to the dentist.

Lời giải:

1. pass

2. has

3. attend

4. take

5. learn from

6. missed

1. I don’t know why, but Trung is worried that he won’t pass his exam tomorrow.

( Tôi không biết tại sao, nhưng Trung lo lắng rằng mình sẽ không thi đậu vào ngày mai.)

Giải thích: pass the exam: vượt qua kì thi

2. My father has a degree in physics, but he works as a journalist.

(Cha tôi có bằng vật lý, nhưng ông ấy làm việc như một nhà báo.)

Giải thích: have a degree: có bằng cấp

3. Thu’s sister doesn’t attend school for another three years. She’s still sixteen.

(Em gái của Thu không đi học thêm ba năm nữa. Cô ấy vẫn mười sáu tuổi.)

Giải thích: attendschool: đi học

4. Janice wants to take another subject next term. She’s thinking of learning Spanish

(Janice muốn học một môn khác vào kỳ tới. Cô ấy đang nghĩ đến việc học tiếng Tây Ban Nha)

Giải thích: take another subject: học môn học khác

5. People that never learn from their mistakes will continue to make the same

mistakes.

(Những người không bao giờ học hỏi từ sai lầm của họ sẽ tiếp tục lặp lại những sai lầm.)

Giải thích: learn from the mistakes: học hỏi từ những lỗi lầm

6. Tuân missed the chemistry lesson yesterday because he had to go to the dentist.

(Tuân bỏ buổi học hóa hôm qua vì phải đi khám răng.)

Giải thích: missed the chemistry lesson: lỡ tiết học hóa