Giải chi tiết Bài 4 4.9 Self – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
4. Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
We (1) ______ in this old (2) _______ on the 9th floor of a block in the city centre since I was born, but tonight is our very last night here. Tomorrow morning at 8.00 a.m, we (3) _____ to a new house in a small (4) _______ 50 kilometres from the city. I’m looking forward to living there, but I’ll miss this old place. I (5) _______ to the same school for the last five years and I’m worried because I (6) ________ at a new school next Monday morning.
1. A. live B. lived C. have lived
2. A. cottage B. flat C. bungalow
3. A. ‘re moving B. ‘re going to move C. ‘ll move
4. A. village B. suburbs C. island
5. A. go B. went C. ‘ve gone
6. A. ‘m starting B. ‘m going to start C. ‘ll start
Lời giải:
1. C |
2. B |
3. B |
4. A |
5. C |
6. B |
We (1) have lived in this old (2) flat on the 9th floor of a block in the city centre since I was born, but tonight is our very last night here. Tomorrow morning at 8.00 a.m, we (3)’re going to move to a new house in a small (4) village 50 kilometres from the city. I’m looking forward to living there, but I’ll miss this old place. (5) I’ve gone to the same school for the last five years and I’m worried because (6) I’m starting at a new school next Monday morning.
Tạm dịch:
Chúng tôi (1) đã sống trong (2) căn hộ cũ này trên tầng 9 của một khu nhà ở trung tâm thành phố kể từ khi tôi sinh ra, nhưng đêm nay là đêm cuối cùng của chúng tôi ở đây. Vào lúc 8 giờ sáng mai, chúng tôi (3) sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới ở một (4) ngôi làng nhỏ cách thành phố 50 km. Tôi mong muốn được sống ở đó, nhưng tôi sẽ nhớ nơi cũ này. Tôi (5) học cùng một trường trong năm năm qua và tôi lo lắng vì tôi (6) sẽ bắt đầu học tại một trường mới vào sáng thứ Hai tới.
1. C
We (1) have lived in this old flat …
(Chúng tôi (1) đã sống trong căn hộ cũ này… )
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại.
2. B
We (1) have lived in this old (2) flat on the 9th floor of a block in the city centre…
(Chúng tôi (1) đã sống trong (2) căn hộ cũ này trên tầng 9 của một khu nhà ở trung tâm thành phố …)
Giải thích:
A. cottage (n): nhà tranh
B. flat (n): căn hộ
C. bungalow (n): nhà gỗ
3. B
Tomorrow morning at 8.00 a.m, we (3)’re going to move to a new house…
(Vào lúc 8 giờ sáng mai, chúng tôi (3) sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới …)
Giải thích: Thì tương lai gần diễn tả một kế hoạch đã được định sẵn trước thời điểm nói.
4. A
… in a small (4) village 50 kilometres from the city.
(… ở một (4) ngôi làng nhỏ cách thành phố 50 km.)
Giải thích:
A. village (n): làng
B. suburbs (n): ngoại ô
C. island (n): đảo
5. C
(5) I’ve gone to the same school for the last five years …
(Tôi (5) học cùng một trường trong năm năm qua …)
Giải thích: Trong câu có “for the last five years” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, vì vậy, động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành
6. A
(6) I’m starting at a new school next Monday morning.
(tôi (6) sẽ bắt đầu học tại một trường mới vào sáng thứ Hai tới.)
Giải thích:Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai diễn tả một dự định và lịch trình sẵn, có ý nghĩa quan trọng.