Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Bài 4 4.3. Listening – Unit 4 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 4 4.3. Listening – Unit 4 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Complete the sentences with the correct prepositions. (Hoàn thành các câu với các giới từ đúng

Hướng dẫn giải Bài 4 4.3. Listening – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

4. Complete the sentences with the correct prepositions.

(Hoàn thành các câu với các giới từ đúng.)

from in x2 out on round

1. My uncle has taken on a job near the sea, so we won’t see him so often now.

2. That’s auntie Ly at the door. Can you let her __________? I’m busy cooking in the kitchen.

3. Tùng always comes __________ on Saturdays and we play board games.

4. My mum wants to move to the countryside to get away ________ the noise of the big city.

5. My brother has decided to stay __________ tonight and watch the match on telly.

6. Vinh’s father has replaced the front door of their shop with a big metal one. He hopes it will keep ____________ criminals.

Lời giải:

1. on 2. in 3. around
4. from 5. in 6. out

1. My uncle has taken on a job near the sea, so we won’t see him so often now.

(Chú của tôi đã nhận một công việc gần biển, vì vậy chúng tôi sẽ không gặp ông thường xuyên như vậy bây giờ.)

Giải thích: take on (ph.v): đảm nhận, gánh vác

2. That’s auntie Ly at the door. Can you let her in? I’m busy cooking in the kitchen.

(Dì Ly ở cửa. Con có thể cho cô ấy vào không? Mẹ đang bận nấu ăn trong bếp.)

3. Tùng always comes around on Saturdays and we play board games.

(Tùng luôn đến thăm vào các ngày thứ Bảy và chúng tôi chơi board game.)

Giải thích: come around (ph.v): đến thăm

4. My mum wants to move to the countryside to get away from the noise of the big city.

(Mẹ tôi muốn chuyển đến vùng nông thôn để tránh xa sự ồn ào của thành phố lớn.)

Giải thích: get away from (ph.v): tránh xa

5. My brother has decided to stay in tonight and watch the match on telly.

(Anh trai tôi đã quyết định ở lại tối nay và xem trận đấu trên truyền hình.)

6. Vinh’s father has replaced the front door of their shop with a big metal one. He hopes it will keep out criminals.

Giải thích: keep out (ph.v): ngăn ai đó hoặc thứ gì đó đi vào một nơi