Đáp án Bài 3 6.2 Grammar – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Complete the First Conditional sentences and questions with the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành câu Điều kiện loại 1 và câu hỏi với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. If my sister does (do) well at school this year, she’ll get (get) into university next year.
2. What (a) ___________ (your sister / do) if she (b) _________ (fail) her exams?
3. We (a) __________ (be) in trouble if we (b) _________ (skip) another lesson.
4. If Julia and Toby (a) __________ (not/ have) extra lessons at a private academy, they (b) ____________ (not/ pass) their exams.
5. If you (a) ___________ (not/ look) at the timetable, you (b) __________ (not/ know) what classes you have.
Lời giải:
1. does; ‘ll get |
2. (a) will your sister do (b) fails |
3. (a) will be (b) skip |
4. (a) don’t have (b) won’t pass |
5. (a) don’t look (b) won’t know |
1. If my sister does (do) well at school this year, she’ll get (get) into university next year.
(Nếu em gái tôi học tốt trong năm nay, cô ấy sẽ đỗ vào đại học vào năm sau.)
2. What (a) will your sister do if she (b) fails her exams?
((a) Em gái của bạn sẽ làm gì nếu cô ấy (b) thi trượt?)
3. We (a) will be in trouble if we (b) skip another lesson.
(Chúng ta (a) sẽ gặp rắc rối nếu chúng ta (b) bỏ qua một bài học khác.)
4. If Julia and Toby (a) don’t have extra lessons at a private academy, they (b) won’t pass their exams.
(Nếu Julia và Toby (a) không học thêm ở học viện tư, họ (b) sẽ không vượt qua kỳ thi của mình.)
5. If you (a) don’t look at the timetable, you (b) won’t know what classes you have.
(Nếu bạn (a) không nhìn vào thời khóa biểu, bạn (b) sẽ không biết mình có những lớp nào.)