Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Bài 3 5.4. Reading – Unit 5 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 3 5.4. Reading – Unit 5 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Read the text again. Choose the correct answer (a, b, or c). (Đọc văn bản một lần nữa. Chọn câu trả lời đúng (a, b hoặc c).) V. E

Giải Bài 3 5.4. Reading – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Read the text again. Choose the correct answer (a, b, or c).

(Đọc văn bản một lần nữa. Chọn câu trả lời đúng (a, b hoặc c).)

1. V.E.O calls for volunteers to help _____________.

a sick people

b. the needy

c. people in remote areas

2. Volunteers will teach local people skills through __________.

a. farming activities

b. daily activities

c. English classes

3. Volunteers can participate in the project ___________.

a. any time of the year

b. during summer holiday

c. during school year

4. Volunteers need to be ____________.

a. at least 15 years old

b. more than 15 years old

c. less than 15 years old

5. The price does include ___________.

a. travel to / from home and Hà Nội

b. Việt Nam visa Cost

c. Vietnamese language lessons

6. The price does not include _____________.

a. airport pick-up

b. accommodation

c. international medical insurance

Lời giải:

1. c

2. b

3. a

4. a

5. c

6. c

1. c

V.E.O calls for volunteers to help people in remote areas.

(V.E.O kêu gọi các tình nguyện viên giúp đỡ đồng bào vùng sâu, vùng xa.)

Giải thích:

a sick people: một người bệnh

b. the needy: người nghèo

c. people in remote areas: người ở vùng sâu vùng xa

Thông tin: V.E.O would like to connect people who want to give a helping hand in volunteering for education in a mountainous area… especially for the poor and the disadvantaged people in remote areas.

(V.E.O mong muốn kết nối những người muốn chung tay giúp đỡ trong hoạt động tình nguyện vì giáo dục miền núi… đặc biệt là cho người nghèo và những người có hoàn cảnh khó khăn ở vùng sâu, vùng xa.)

2. b

Volunteers will teach local people skills through daily activities.

(Các tình nguyện viên sẽ dạy kỹ năng cho người dân địa phương thông qua các hoạt động hàng ngày.)

Giải thích:

a. farming activities: hoạt động nông nghiệp

b. daily activities: các hoạt động hàng ngày

c. English classes: các lớp học Tiếng Anh

Thông tin: We need help from both local and international volunteers to train local people new skills and approaches through daily tasks.

(Chúng tôi cần sự giúp đỡ từ các tình nguyện viên trong nước và quốc tế để đào tạo cho người dân địa phương những kỹ năng và cách tiếp cận mới thông qua các công việc hàng ngày.)

3. a

Volunteers can participate in the project any time of the year.

(Các tình nguyện viên có thể tham gia dự án vào bất kỳ thời điểm nào trong năm.)

Giải thích:

a. any time of the year: bất kỳ thời gian nào trong năm

b. during summer holiday: trong kì nghỉ hè

c. during school year: trong năm học

Thông tin: Time length: one week (all year round).

(Độ dài thời gian: một tuần (quanh năm).)

4. a

Volunteers need to be at least 15 years old.

(Tình nguyện viên phải từ 15 tuổi trở lên.)

Giải thích:

a. at least 15 years old: ít nhất 15 tuổi

b. more than 15 years old: hơn 15 tuổi

c. less than 15 years old: nhỏ hơn 15 tuổi

Thông tin: Min Age: 15+

(Tuổi tối thiểu: 15+)

5. c

The price does include Vietnamese language lessons.

(Giá đã bao gồm các buổi học tiếng Việt.)

Giải thích:

a. travel to / from home and Hà Nội: đi du lịch đến / từ nhà và Hà Nội

b. Việt Nam visa Cost: Chi phí visa Việt Nam

c. Vietnamese language lessons : các buổi học tiếng Việt

Thông tin: Price includes: accommodation, transportation (to / from accommodation and project site), meals, Vietnamese language lessons, …

(Giá bao gồm: ăn ở, đi lại (đến / từ nơi ở và địa điểm dự án), ăn uống, học tiếng Việt,…)

6. c

The price does not include international medical insurance.

(Giá không bao gồm bảo hiểm y tế quốc tế.)

Giải thích:

a. airport pick-up: đón ở sân bay

b. accommodation: chỗ ở

c. international medical insurance: bảo hiểm y tế quốc tế

Thông tin: Price excludes: Việt Nam visa cost, international medical insurance,…

(Giá chưa bao gồm: chi phí visa Việt Nam, bảo hiểm y tế quốc tế,…)