Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Bài 3 3.8. Speaking – Unit 3 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 3 3.8. Speaking – Unit 3 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Put the words in order to make phrases or sentences. Then complete the descriptions. (Đặt các từ để tạo thành cụm từ hoặc câu. Sau đó

Hướng dẫn giải Bài 3 3.8. Speaking – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Put the words in order to make phrases or sentences. Then complete the descriptions.

(Đặt các từ để tạo thành cụm từ hoặc câu. Sau đó, hoàn thành các mô tả.)

1. shows / a / This / classroom / photo

This photo shows a classroom. The children are young and it looks noisy.

2. of / photo, / can / I / this / In / see / lots / photographers

________________________________. They are all trying to take a picture of this lady.

3. in / I / so / think / he’s

There are books everywhere, _________ a library, or maybe a bookshop.

4. nurse / middle / the / in / The

_________________ looks very friendly.

5. so / looks / He/ perhaps / smart, / very

____________________ it is a job interview.

6. my / In / opinion

______________________, shopping is a boring way to spend your time.

Lời giải:

1. This photo shows a classroom. The children are young and it looks noisy.

(Bức ảnh này cho thấy một lớp học. Bọn trẻ còn nhỏ và có vẻ ồn ào.)

2. In this photo, I can see lots of photographers. They are all trying to take a picture of this lady.

(Trong bức ảnh này, tôi có thể thấy rất nhiều nhiếp ảnh gia. Tất cả họ đang cố gắng chụp một bức ảnh của quý cô này.)

3. There are books everywhere, so I think he’s in a library, or maybe a bookshop.

(Có sách ở khắp mọi nơi, vì vậy tôi nghĩ anh ấy đang ở trong thư viện hoặc có thể là một cửa hàng sách.)

4. The nurse in the middle looks very friendly.

(Cô y tá ở giữa trông rất thân thiện.)

5. He looks very smart, soperhaps it is a job interview.

(Anh ấy trông rất thông minh, vì vậy có lẽ đó là một cuộc phỏng vấn xin việc.)

6. In my opinion, shopping is a boring way to spend your time.

(Theo tôi, mua sắm là một cách tiêu tốn thời gian của bạn một cách nhàm chán.)