Hướng dẫn giải Bài 3: 2.1. Vocabulary – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Complete the sentences with the correct form of the words in capitals.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ viết hoa.)
1. Charles Darwin, the world famous biologist, travelled to many exotic places such as the Galapagos Islands. BIOLOGY
2. Galileo Galilei, a famous ___________, was the first person to see the rings of Saturn. ASTRONOMY
3. The famous ___________ Isaac Newton was born on Christmas Day 1642. PHYSICS
4. Euclid was a ___________ and many people call him the Father of Geometry. He wrote one of the first textbooks for teaching maths. MATHEMATICS
Lời giải:
1. Charles Darwin, the world famous biologist, travelled to many exotic places such as the Galapagos Islands.
(Charles Darwin, nhà sinh vật học nổi tiếng thế giới, đã đến nhiều nơi kỳ lạ như quần đảo Galapagos.)
Giải thích:
-biology (n): sinh học
– biologist (n): nhà sinh vật học
– “famous” (nổi tiếng) là một tính từ. Trước tính từ cần một danh từ chỉ người để phù hợp với nghĩa của câu.
2. Galileo Galilei, a famous astronomer, was the first person to see the rings of Saturn.
(Galileo Galilei, nhà thiên văn học nổi tiếng, là người đầu tiên nhìn thấy các vành đai của sao Thổ.)
Giải thích:
-astronomy (n): thiên văn học
– astronomer (n): nhà thiên văn học
– “famous” (nổi tiếng) là một tính từ. Trước tính từ cần một danh từ chỉ người để phù hợp với nghĩa của câu.
3. The famous physicist Isaac Newton was born on Christmas Day 1642.
(Nhà vật lý nổi tiếng Isaac Newton sinh ngày Giáng sinh năm 1642.)
Giải thích:
– physics (n): vật lý
– physicist (n): nhà vật lý học
– “famous” (nổi tiếng) là một tính từ. Trước tính từ cần một danh từ chỉ người để phù hợp với nghĩa của câu.
4. Euclid was a mathematician and many people call him the Father of Geometry. He wrote one of the first textbooks for teaching maths.
(Euclid là một nhà toán học và nhiều người gọi ông là Cha đẻ của Hình học. Ông đã viết một trong những cuốn sách giáo khoa đầu tiên để dạy toán.)
Giải thích:
-mathematics (n): toán học
– mathematician (n): nhà toán học
– Sau mạo từ “a” cần một danh từ chỉ người để phù hợp với nghĩa của câu.