Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Bài 2 9.1. Vocabulary – Unit 9 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 2 9.1. Vocabulary – Unit 9 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Choose the correct word. (Chọn từ đúng.) There’s a great charity shop / greengrocer’s/ post office near me that has some nice second-hand clothes

Lời giải Bài 2 9.1. Vocabulary – Unit 9 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery. Tham khảo: charity shop (n): cửa hàng từ thiện.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Choose the correct word.

(Chọn từ đúng.)

1. There’s a great charity shop / greengrocer’s/ post office near me that has some nice second-hand clothes.

2. Amanda and Lan are going to the greengrocer’s / butcher’s / chemist’s to get some headache tablets.

3. My sandals are broken. I need to take them back to the toy shop/shoe shop/ hairdresser’s where I bought them.

4. I’d like to work in a baker’s / hairdresser’s / butcher’s – the smell of fresh bread is wonderful!

5. My sister’s now a hair stylist for a film company, but she started her career by

cleaning the floor in a local hairdresser’s / computer shop / supermarket.

6. Dad’s in the baker’s / toy shop / butcher’s buying some bones for our dog, Muffin.

Hướng dẫn:

charity shop (n): cửa hàng từ thiện

greengrocer’s (n): cửa hàng bán rau

post office (n): bưu điện

butcher’s (n): cửa hàng bán thịt

chemist’s (n): quầy thuốc

toy shop (n): cửa hàng đồ chơi

shoe shop (n): cửa hàng giày

hairdresser’s (n): tiệm làm tóc

baker’s (n): tiệm bánh

computer shop (n): cửa hàng máy tính

supermarket (n): siêu thị

Lời giải:

1. charity shop

2. chemist’s

3. shoe shop

4. baker’s

5. hairdresser’s

6. butcher’s

1. There’s a great charity shop near me that has some nice second-hand clothes.

(Có một cửa hàng từ thiện tuyệt vời gần tôi có một số quần áo cũ rất đẹp.)

2. Amanda and Lan are going to the chemist’s to get some headache tablets.

(Amanda và Lan đang đi đến quầy thuốc để lấy một số viên thuốc giảm đau đầu.)

3. My sandals are broken. I need to take them back to the shoe shop where I bought them.

(Đôi dép của tôi bị hỏng. Tôi cần đưa chúng trở lại cửa hàng giày nơi tôi đã mua chúng.)

4. I’d like to work in a baker’s– the smell of fresh bread is wonderful!

(Tôi muốn làm việc trong tiệm bánh – mùi bánh mì tươi thật tuyệt!)

5. My sister’s now a hair stylist for a film company, but she started her career by cleaning the floor in a local hairdresser’s.

(Chị gái tôi hiện là nhà tạo mẫu tóc cho một công ty điện ảnh, nhưng chị ấy bắt đầu sự nghiệp của mình bằng việc lau sàn trong tiệm làm tóc ở địa phương.)

6. Dad’s in the butcher’s buying some bones for our dog, Muffin.

(Bố ở tiệm thịt để mua một ít xương cho chú chó của chúng tôi, Muffin.)