Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Bài 2 6.1 Vocabulary – Unit 6 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 2 6.1 Vocabulary – Unit 6 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Complete the sentences with the correct word or phrase from the box. (Hoàn thành các câu với từ hoặc cụm từ đúng trong hộp

Hướng dẫn giải Bài 2 6.1 Vocabulary – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery. Tham khảo: academic subjects: các môn học thuật.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Complete the sentences with the correct word or phrase from the box.

(Hoàn thành các câu với từ hoặc cụm từ đúng trong hộp.)

academic subjects after-school activities

classmate learn by heart

mixed-ability compulsory

termtimetable

1. Diego’s school offers lots of after-school activities in the late afternoon such as music lessons as well as chess and photography classes.

2. Teachers can find ________ classes challenging because they need to teach students of different levels equally well.

3. What is your _________ like on Fridays? Will you still have time to play on the basketball team in the afternoon?

4. I’ve got a _____________ who never arrives on time to classes and usually

forgets to bring his books.

5. Languages are ___________ in my school. That means everybody has to study Spanish or English.

6. There are a lot of important dates and other facts that you need to ________ when you study history.

7. I’ve decided to study a lot harder this __________ to get better grades.

8. My favourite __________ are geography and physics. What are yours?

Hướng dẫn:

academic subjects: các môn học thuật

after-school activities: các hoạt động sau giờ học

classmate (n): bạn cùng lớp

learn by heart (vp): học thuộc lòng

mixed-ability: khả năng hỗn hợp

compulsory (adj): bắt buộc

term (n): học k

timetable (np): thời khóa biểu, lịch trình

Lời giải:

1. after-school activities

2. mixed-ability

3. timetable

4. classmate

5. compulsory

6.learn by heart

7.term

8. academic subjects

1. Diego’s school offers lots of after-school activities in the late afternoon such as music lessons as well as chess and photography classes.

(Trường học của Diego cung cấp rất nhiều hoạt động sau giờ học vào buổi chiều muộn như các lớp học âm nhạc cũng như các lớp học cờ vua và nhiếp ảnh.)

2. Teachers can find mixed-ability classes challenging because they need to teach students of different levels equally well.

( Giáo viên có thể thấy các lớp học có khả năng hỗn hợp đầy thách thức vì họ cần dạy học sinh ở các trình độ khác nhau một cách công bằng như nhau.)

3. What is your timetable like on Fridays? Will you still have time to play on the basketball team in the afternoon?

(Thời gian biểu của bạn như thế nào vào các ngày thứ Sáu? Bạn có còn thời gian để chơi với đội bóng rổ vào buổi chiều không?)

4. I’ve got a classmate who never arrives on time to classes and usually

forgets to bring his books.

(Tôi có một người bạn cùng lớp không bao giờ đến lớp đúng giờ và thường quên mang theo sách của mình.)

5. Languages are compulsory in my school. That means everybody has to study Spanish or English.

(Ngôn ngữ là bắt buộc trong trường học của tôi. Điều đó có nghĩa là mọi người phải học tiếng Tây Ban Nha hoặc tiếng Anh.)

6. There are a lot of important dates and other facts that you need to learn by heart when you study history.

(Có rất nhiều ngày quan trọng và các sự kiện khác mà bạn cần phải học thuộc lòng khi học lịch sử.)

7. I’ve decided to study a lot harder this term to get better grades.

(Tôi đã quyết định học tập chăm chỉ hơn rất nhiều trong học kỳ này để đạt điểm cao hơn.)

8. My favourite academic subjects are geography and physics. What are yours?

(Các môn học yêu thích của tôi là địa lý và vật lý. Còn bạn thì sao?)