Lời giải Bài 2: 1.9 Self – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the box.
(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ trong hộp.)
split make fix
assign wash help
1. I don’t like doing chores at all, but I have to __________ dishes and dry them after meals.
2. My dad always __________ my mom with the household chores.
3. We __________ the household chores equally to reduce everyone’s burden.
4. Where are your brothers?
– They __________ their beds.
5. My mom __________ me the task of setting the table before every meal.
6. The front door is broken, so my dad __________ it.
Lời giải:
1. I don’t like doing chores at all, but I have to wash dishes and dry them after meals.
(Tôi không thích làm việc nhà chút nào, nhưng tôi phải rửa bát và lau khô chúng sau bữa ăn.)
Giải thích:
– wash the dishes (np):rửa bát
– Cấu trúc: S + have / has to V: diễn tả một nghĩa vụ.
2. My dad always helps my mom with the household chores.
(Bố tôi luôn giúp mẹ tôi làm việc nhà.)
Giải thích: “always” (luôn luôn) là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, chủ ngữ “my dad” (bố tôi) số ít nên động từ “help” thêm “-s” => helps.
3. We split the household chores equally to reduce everyone’s burden.
(Chúng tôi chia đều công việc nhà để giảm bớt gánh nặng cho mọi người.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả hành động thường xuyên xảy ra, chủ ngữ “we” (chúng tôi) số nhiều nên động từ “split” (phân chia) ở dạng nguyên thể.
4. Where are your brothers?
– They are making their beds.
(Anh em của bạn đang ở đâu?
– Họ đang dọn giường.)
Giải thích:
– make the bed (np): dọn giường khi thức dậy
– Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả những hành động đang xảy ra tại thời điểm nói; chủ ngữ “they” (họ) số nhiều nên ta chia make => are making.
5. My mom assigns me the task of setting the table before every meal.
(Mẹ tôi giao cho tôi nhiệm vụ dọn bàn ăn trước mỗi bữa ăn.)
Giải thích: “every” (mỗi) dấu hiệu của thì hiện tại đơn, chủ ngữ “my mom” (mẹ tôi) số ít nên động từ “assign” thêm “-s” => assigns.
6. The front door is broken, so my dad fixed it.
Giải thích: Câu có nghĩa chủ động, vì vậy, động từ “fixed” thêm “-es”.