Trả lời Vocabulary Bài 4 3a. Reading – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 10 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
Vocabulary
4. Match the verbs (1-4) with the wolds/pharses (a-d). Then complete the sentences.
(Nối các động từ (1-4) với các từ / cụm từ (a-d). Sau đó hoàn thành các câu sau.)
1 find (tìm kiếm)
2 protect (bảo vệ)
3 rescue (giải cứu)
4 help (giúp đỡ)
a homes for animals (nơi ở cho động vật)
b children in need (trẻ em cần giúp đỡ)
c people lost at sea (người mất tích trên biển)
d nature (thiên nhiên)
1. The RNLI uses boats to ________________________
2. The WWF works to _______________________ around the world.
3. Charities like UNICEF work to _______________________
4. The RSCPA is a charity which helps _______________________ like dogs, cats and foxes.
Lời giải:
1-a |
2-d |
3-c |
4-b |
1. (3-c) The RNLI uses boats to rescue people lost at sea.
(RNLI sử dụng thuyền để giải cứu những người bị mất tích trên biển.)
2. (2-d) The WWF works to protect nature around the world.
(WWF bảo vệ thiên nhiên trên toàn thế giới.)
3. (4-b) Charities like UNICEF work to help children in need.
(Các tổ chức từ thiện như UNICEF hoạt động để giúp đỡ trẻ em gặp khó khăn.)
4. (1-a) The RSCPA is a charity which helps find homes for animals like dogs, cats and foxes.
(RSPCA là một tổ chức từ thiện giúp tìm nhà cho động vật như chó, mèo và cáo.)