Đáp án Bài 3 2c. Listening – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 10 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Choose a word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check.
(Chọn một từ mà có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1. A bus 2. A concert 3. A festival 4. A amazing 5. A actors |
B. amusing B. classical B. always B. jazz B. tickets |
C. musical C. exciting C. Thursday C. pizza C. puppets |
Lời giải:
1 – A |
2 – B |
3 – A |
4 – C |
5 – A |
1. A
bus /bʌs/ (n): xe buýt
amusing /əˈmjuːzɪŋ/ (adj): vui, làm cho buồn cười
musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/ (adj): (thuộc) âm nhạc
Phần được gạch dưới ở phương án A được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /juː/.
2. B
concert /ˈkɑːn.sɚt/ (n): buổi hòa nhạc
classical /ˈklæs.ɪ.kəl/ (adj): cổ điển
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj): hứng thú
Phần được gạch dưới ở phương án A được phát âm /k/, các phương án còn lại phát âm /s/.
3. A
festival /ˈfestəvəl/ (n): lễ hội
always /ˈɑːl.weɪz/ (adv): luôn luôn
Thursday /ˈθɝːz.deɪ/ (n): thứ Năm
Phần được gạch dưới ở phương án A được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /z/.
4. C
amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj): làm ngạc nhiên, làm sửng sốt
jazz /dʒæz/ (n): nhạc jazz
pizza /ˈpiːt.sə/ (n): bánh pizza
Phần được gạch dưới ở phương án C được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /z/.
5. A
actors /ˈæk.tɚz/ (n): diễn viên nam
tickets /ˈtɪk.ɪts/ (n): vé
puppets /ˈpʌp.ɪts/ (n): con rối nước
Phần được gạch dưới ở phương án A được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /s/.