Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 26 Grammar Bank Section (14 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 26 Grammar Bank Section (14 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.) 1 Brenda is taking/takes her grandmother to the theatre tonight

Lời giải Bài 26 Grammar Bank Section (14 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Cách dùng.

Câu hỏi/Đề bài:

26. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

1 Brenda is taking/takes her grandmother to the theatre tonight.

2 It looks like your camera runs/is going to run out of battery soon.

3 I think robots will become/are becoming more common in the future.

4 Mark is not in his office. I am going to/will call him later.

5 When I leave school, I study/am going to study computing.

Hướng dẫn:

Cách dùng

Công thức

Dấu hiệu nhận biết

Present Simple (thì hiện tại đơn)

-Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra.

-Diễn tả thói quen.

-Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo.

-Diễn tả sự thật, chân lý.

-Diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm.

*Be (am/is/are)

+) S+am/is/are+….

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+am/is/are+not+….

?) Am/Is/Are+S+….

*V:

+)S+V(s,es)

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+do/does+not+V

(infinitive)

?) Do/Does+S+V (infinitive)?

-Seldom/rarely/

hardly

-Sometimes/

occasionally/

-Often/usually/

frequently

-Always/

constantly

-Ever

-Never

-Every

Present Continuous (thì hiện tại tiếp diễn)

-Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nói.

-Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch trước).

-Diễn tả sự thay đổi của thói quen.

-Diễn tả sự phàn nàn, ca thán.

+) S+am/is/are+V-ing

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+am/is/are+not+V-ing

?) Am/Is/Are+S+V-ing?

-Now

-At the moment

-At present

-Right now

-Look/Hear(!)

Will (thì tương lai đơn)

-Đưa ra quyết định về tương lai ngay tại thời điểm nói.

-Dự đoán dựa trên quan điểm cá nhân.

-Nói về thực tế trong tương lai.

-Dùng cho lời hứa/yêu cầu/đề nghị/lời từ chối.

+) S+will+V(infinitive)

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+will not/won’t+V(infinitive)

?) Will+S+V(infinitive)?

-Tomorrow

-Next

-Soon

Am/Is/Are going to (thì tương lai gần)

-Thể hiện một quyết định hoặc dự định chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.

-Dự đoán dựa trên những gì (đã) nghe/nhìn tại thời điểm nói.

+) S+am/is/are/going to+V(infinitive)

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+am/is/are+not going to +V(infinitive)

?) Am/Is/Are going to+V(infinitive)?

-Next day/next week/next month/ next year

-Tomorrow

-In+một khoảng thời gian

Lời giải:

1-is taking

2-is going to

3-will become

4-will call

5-am going to study

1 Brenda is taking/takes her grandmother to the theatre tonight.

(1 Brenda sẽ đưa bà của cô ấy đến rạp hát tối nay.)

2 It looks like your camera runs/is going to run out of battery soon.

(2 Có vẻ như máy ảnh của bạn sắp hết pin.)

3 I think robots will become/are becoming more common in the future.

(3 Tôi nghĩ rằng robot sẽ trở nên phổ biến hơn trong tương lai.)

4 Mark is not in his office. I am going to/will call him later.

(4 Mark không có ở văn phòng của anh ấy. Tôi sẽ gọi anh ấy sau.)

5 When I leave school, I study/am going to study computing.

(5 Khi tôi rời trường, tôi sẽ học máy tính.)