Giải chi tiết Bài 21 Grammar Bank Section (14 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Gợi ý: Thì của động từ.
Câu hỏi/Đề bài:
21. Put the verbs in brackets into the Past Simple or Past Continuous.
(Chia động từ trong ngoặc ở dạng Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn.)
1 The school theatre club ____________ (perform) in the school yard when it started (start) to rain.
2 The orchestra ____________ (play) music when the actors appeared (appear) on stage.
3 The dancers ____________ (practise) for the ballet when the director told (tell) them to take a break.
4 Gemma ____________ (book) tickets to the rock concert last Wednesday.
5 I ____________ (shop) for groceries at 6 o’clock yesterday.
6 I ____________ (make) a birthday cake while Tom was putting up (put up) the decorations.
7 The sun ____________ (shine) and the people were relaxing (relax) at the park last Sunday morning.
8 Jake ____________ (listen) to the music when he ____________ (realise) that he left his phone in the car.
Hướng dẫn:
Thì của động từ |
Cách dùng |
Công thức |
Từ nhận biết |
Thì quá khứ đơn (Past Simple) |
-diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. -diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. -diễn tả hồi ức, kỷ niệm. |
S+ was/were + … S+ Ved/V(cột 2) + … Cách thành lập phủ định và nghi vấn *V(did) (-) S+ didn’t + Vbare + O. (?) Did + S + Vbare +O? *Be (was/were) (-) S+ was/were + not … (?) Was/Were + S …? |
-ago -last -yesterday -in + mốc thời gian trong quá khứ. |
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) |
-diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. -diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động xảy ra trước thì chia quá khứ tiếp diễn, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn. |
S+ was/were + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn (-) S+ was/were + not + Ving (?) Was/Were + S+ Ving? |
-giờ + trạng từ quá khứ. (at 5p.m yesterday) -at this/ that time + trạng từ trong quá khứ. (at this time yesterday) |
Lời giải:
1-were performing/started |
2-were playing/appeared |
3- were practising/told |
4-booked |
5-was shopping |
6-was making/was putting up |
7- was shining/were relaxing |
8-was listening/realised |
1 The school theatre club were performing (perform) in the school yard when it started (start) to rain.
(1 Câu lạc bộ sân khấu của trường đang biểu diễn ở sân trường thì trời bắt đầu mưa.)
2 The orchestra were playing (play) music when the actors appeared (appear) on stage.
(2 Dàn nhạc đang chơi nhạc khi các diễn viên xuất hiện trên sân khấu.)
3 The dancers were practising (practise) for the ballet when the director told (tell) them to take a break.
(3 Các vũ công đang luyện tập cho vở ba lê khi đạo diễn yêu cầu họ nghỉ ngơi.)
4 Gemma booked (book) tickets to the rock concert last Wednesday.
(4 Gemma đã đặt vé tham dự buổi hòa nhạc rock vào thứ Tư tuần trước.)
5 I was shopping (shop) for groceries at 6 o’clock yesterday.
(5 Tôi đã đi mua hàng tạp hóa lúc 6 giờ hôm qua.)
6 I was making (make) a birthday cake while Tom was putting up (put up) the decorations.
(6 Tôi đang làm bánh sinh nhật trong khi Tom đang trang trí.)
7 The sun was shining (shine) and the people were relaxing (relax) at the park last Sunday morning.
(7 Mặt trời chói chang và mọi người đang thư giãn ở công viên vào sáng Chủ nhật tuần trước.)
8 Jake was listening (listen) to the music when he realised (realise) that he left his phone in the car.
(8 Jake đang nghe nhạc thì nhận ra rằng mình để quên điện thoại trên xe.)