Trả lời Bài 2 Review (Units 7 – Review (Units 7 – 8) – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Tham khảo: Câu bị động.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Choose the most appropriate option.
(Chọn phương án thích hợp nhất.)
1 A new AR app for medical research __________________ developed soon.
A. will be
B. was
C. has been
2 Kylie asked __________________ she could leave early.
A. if
B. what
C. that
3 A stethoscope is an instrument that is used __________________ a doctor.
A. by
B. from
C. with
4 Paul __________________ me that my computer was ready.
A. told
B. said
C. says to
5 Foreign languages should __________________ intergrated into the online course.
A. be
B. is
C. –
6 I asked her why __________________ wanted to attend an online school.
A. her
B. she
C. I
7 Penicillin __________________ invented by Alexander Fleming.
A. is
B. was
C. will
8 She says that she __________________ an online test tomorrow.
A. will have
B. has
C. would have
9 Information __________________ to all new subscribers.
A. given
B. gave
C. was given
10 In the near future, learning should __________________ in the form of entertainment.
A. gains
B. gain
C. be gained
11 Sam said __________________ us that he couldn’t fix the device.
A. to
B. –
C. at
12 Social media sites __________________ given access to users’ personal data.
A. have
B. been
C. have been
13 Emma __________________ us that the virus infected the hard drive.
A. said
B. told
C. asked
14 Children below the age of eight __________________ allowed to create an account.
A. don’t be
B. aren’t
C. be
15 He __________________ me whether I would help him.
A. said to
B. told
C. asked
16 This letter __________________ been sent yet.
A. isn’t
B wasn’t
C. hasn’t
17 Mum told __________________ that our online lesson was starting.
A. to us
B. us
C. if
18 All devices must __________________ switched off if when you don’t use them.
A. been
B. being
C. be
19 Our teacher asked __________________ how much time I spent online per week.
A. me
B. to me
C. of me
20 Sarah asked __________________ educational app we used.
A. whether
B. what
C. if
21 Your robot __________________ tested right now.
A. is being
B. has been
C. was being
22 Naomi said that she was going to buy a digital assistant __________________ week.
A. next
B. this
C. the following
23 Paul __________________ his children whether they wanted to play the new game together or they preferred going out for dinner.
A. told to
B. asked
C. said
24 She asked us __________________ we were enjoying the robot show.
A. do
B. that
C. whether
25 He asked me if I __________________ some help with the 3D printer.
A. wanted
B. want
C. wants
Hướng dẫn:
Câu bị động
– thì hiện tại đơn: S + am/is/are (not) + Ved/V3
– thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are (not) + being + Ved/V3
– hiện tại hoàn thành: S + has/have (not) + been + Ved/V3
– quá khứ đơn: S + were/ was (not) + Ved/V3
– quá khứ tiếp diễn: S + were/ was (not) + being + Ved/V3
– quá khứ hoàn thành: S + had (not) + been + Ved/V3
– tương lai đơn: S + will (not) be + Ved/V3
– động từ khuyết thiếu: S + modal verb + be + Ved/V3
Lời giải:
1-A |
2-A |
3-A |
4-A |
5-A |
6-B |
7-B |
8-A |
9-C |
10-C |
11-A |
12-A |
13-B |
14-B |
15-C |
16-C |
17-B |
18-C |
19-A |
20-B |
21-A |
22-C |
23-B |
24-C |
25-A |
1. A
A new AR app for medical research will be developed soon.
(Một ứng dụng AR mới dành cho nghiên cứu y tế sẽ sớm được phát triển.)
Dấu hiệu nhận biết “soon” (sớm thôi) => thì tương lai đơn
2. A
Kylie asked if she could leave early.
(Kylie hỏi liệu cô ấy có thể về sớm không.)
Tường thuật câu hỏi Yes/ No: S1 + asked + if/ whether + S2 + V (lùi thì)
3. A
A stethoscope is an instrument that is used by a doctor.
(Ống nghe là một dụng cụ được bác sĩ sử dụng.)
A. by: bởi
B. from: từ
C. with: với
4. A
Paul told me that my computer was ready.
(Paul nói với tôi rằng máy tính của tôi đã sẵn sàng.)
Động từ tường thuật: S + said to + O = S + told + O
5. A
Foreign languages should be intergrated into the online course.
(Ngoại ngữ nên được tích hợp vào khóa học trực tuyến.)
Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + should be + Ved/P2
6. B
I asked her why she wanted to attend an online school.
(Tôi đã hỏi cô ấy tại sao cô ấy muốn theo học một trường học trực tuyến.)
Trước động từ “wanted” cần chủ ngữ.
A. her (tân ngữ): cô ấy
B. she (chủ ngữ): cô ấy
C. I (chủ ngữ): tôi
Trước đó đã có “I asked her” (tôi hỏi cô ấy) => chọn “she”
7. B
Penicillin was invented by Alexander Fleming.
(Penicillin được phát minh bởi Alexander Fleming.)
Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/V3
8. A
She says that she will have an online test tomorrow.
(Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ có một bài kiểm tra trực tuyến vào ngày mai.)
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn “tomorrow” (ngày mai).
9. C
Information was given to all new subscribers.
(Thông tin đã được cung cấp cho tất cả người đăng ký mới.)
Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/V3
10. C
In the near future, learning should be gained in the form of entertainment.
(Trong tương lai gần, việc học tập nên đạt được dưới hình thức giải trí.)
Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + should be + Ved/V3
11. A
Sam said to us that he couldn’t fix the device.
(Sam nói với chúng tôi rằng anh ấy không thể sửa thiết bị này.)
Động từ tường thuật: S + said to + O
12. A
Social media sites have given access to users’ personal data.
(Mạng xã hội đã cấp quyền truy cập vào dữ liệu cá nhân của người dùng.)
Thì hiện tại hoàn thành dạng chủ động: S + have/ has +Ved/V3
13. B
Emma told us that the virus infected the hard drive.
(Emma nói với chúng tôi rằng vi-rút đã lây nhiễm vào ổ cứng.)
A. said to + O: nói với ai
B. told + O: nói với ai
C. asked + O: hỏi ai
14. B
Children below the age of eight aren’t allowed to create an account.
(Trẻ em dưới tám tuổi không được phép tạo tài khoản.)
Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are (not) + Ved/V3
15. C
He asked me whether I would help him.
(Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có giúp anh ấy không.)
A. said to: nói với
B. told: nói với
C. asked: hỏi
Tường thuật câu hỏi Yes/ No: S1 + asked + O + if/ whether + S2 + V(lùi thì)
16. C
This letter hasn’t been sent yet.
(Thư này vẫn chưa được gửi.)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “yet” => câu bị động: S + have/ has (not) + Ved/V3
17. B
Mum told us that our online lesson was starting.
(Mẹ nói với chúng tôi rằng bài học trực tuyến của chúng tôi đang bắt đầu.)
Động từ tường thuật: S + told + O
18. C
All devices must be switched off when you don’t use them.
(Tất cả các thiết bị phải được tắt nếu bạn không sử dụng chúng.)
Câu bị động của động từ khuyết thiếu: S + must be + Ved/V3
19. A
Our teacher asked me how much time I spent online per week.
(Giáo viên của chúng tôi hỏi tôi rằng tôi đã dành bao nhiêu thời gian để trực tuyến mỗi tuần.)
Ta có: S + asked + O
20. B
Sarah asked what educational app we used.
(Sarah hỏi chúng tôi đã sử dụng ứng dụng giáo dục gì.)
Tường thuật câu hỏi:
– yes/ no: S1 + asked + O + if/whether + S2 + V(lùi thì)
– wh-question: S1 + asked + O + wh-word + S2 + V(lùi thì)
21. A
Your robot is being tested right now.
(Robot của bạn đang được thử nghiệm ngay bây giờ.)
Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are being + Ved/V3
22. C
Naomi said that she was going to buy a digital assistant the following week.
(Naomi nói rằng cô ấy sẽ mua một trợ lý kỹ thuật số vào tuần sau.)
Trong câu tường thuật lùi thì của trạng từ thời gian: next week => the following week
23. B
Paul asked his children whether they wanted to play the new game together or they preferred going out for dinner.
(Paul hỏi các con của mình rằng chúng muốn chơi trò chơi mới cùng nhau hay chúng thích ra ngoài ăn tối hơn.)
Tường thuật câu hỏi Yes/ No: S1 + asked + O + if/ whether + S2 + V(lùi thì)
24. C
She asked us whether we were enjoying the robot show.
(Cô ấy hỏi chúng tôi liệu chúng tôi có thích buổi trung bày robot hay không.)
Tường thuật câu hỏi Yes/ No: S1 + asked + O + if/ whether + S2 + V(lùi thì)
25. A
He asked me if I wanted some help with the 3D printer.
(Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có muốn được trợ giúp về máy in 3D không.)
Tường thuật câu hỏi Yes/ No: S1 + asked + O + if/ whether + S2 + V(lùi thì)