Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 2 8a. Reading – Unit 8 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 2 8a. Reading – Unit 8 SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Choose the correct verbs complete the sentences. (Chọn động từ chính xác hoàn thành các câu sau

Giải Bài 2 8a. Reading – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Notice (v): chú ý, để ý.

Câu hỏi/Đề bài:

2.Choose the correct verbs complete the sentences.

(Chọn động từ chính xác hoàn thành các câu sau.)

Notice access transport reduce

Treat entertain protect communicate

1. Electric cars help us ___________ pollution in town and cities.

2. Aeroplanes ________ people to other countries in a few hours.

3. Doctocs use stethoscopes to ______ problem with our hearbeat.

4. The World Wide Web lets people __________ information online.

5. Penicilin is an important medicine that helps ____________ infections.

6. We can use CCTV Security Systems to ________ our homes from crimimals.

7. Thanks to the telephone, people can ____________ with friends anywhere.

8. Cartoon are television shows that ____________ children.

Hướng dẫn:

Notice (v): chú ý, để ý

Access (v): truy cập

Transport (v): vận tải, chuyên chở

Reduce (v): làm giảm

Treat (v): chữa trị

Entertain (v): giải trí, mua vui

Protect (v): bảo vệ

Communicate (v): bảo vệ

Lời giải:

1-reduce

2-transport

3-notice

4-access

5-treat

6-protect

7-communicate

8-entertain

1. Electric cars help us reduce pollution in town and cities.

(Ô tô điện giúp chúng ta làm giảm ô nhiễm đến các thành phố.)

2. Aeroplanes transport people to other countries in a few hours.

(Máy bay chở người đến các quốc gia khác nhay trong vài giờ.)

3. Doctocs use stethoscopes to notice problem with our hearbeat.

(Các bác sỹ sử dụng ống nghe đê nhận thấy các vấn đề về thing giác của chúng tôi.)

4. The World Wide Web lets people access information online.

(Trang web toàn cầu cho phép mọi người truy cập thông tin trưc tuyến.)

5. Penicilin is an important medicine that helps treat infections.

(Penicilin là một thuốc quan trọng giúp điều trị nhiễm trùng.)

6. We can use CCTV Security Systems to protect our homes from crimimals.

(Chúng tôi sử dụng hệ thống an toàn CCTV để bảo vệ nhà của chúng tôi khỏi tội phạm.)

7. Thanks to the telephone, people can communicate with friends anywhere.

(Nhờ có điện thoại, mọi người có thể giao tiếp với bạn bè ở bất cứ nơi đâu.)

8. Cartoon are television shows that entertain children.

(Hoạt hình có chương trình ti vi mà giải trí cho trẻ con.)