Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 2 5b. Grammar – Unit 5 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 2 5b. Grammar – Unit 5 SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Complete the dialogues with the correct form, to-infinitive, bare infinitive or -ing form. (Hoàn thành các đoạn hội thoại với dạng đúng, dạng to-infinitive, infinitive hoặc -ing.) 1 A

Giải Bài 2 5b. Grammar – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Gợi ý: Remember+to-V. Nhớ phải làm gì.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Complete the dialogues with the correct form, to-infinitive, bare infinitive or -ing form.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại với dạng đúng, dạng to-infinitive, infinitive hoặc -ing.)

1 A: I don’t remember ______________ (order) this book about how to protect wildlife.

B: You didn’t. I asked them to send (send) it to you as a gift.

2 A: I prefer ______________ (use) energy-efficient lights.

B: Me too l refuse ______________ (use) traditional ones. This way, we save on energy and money. the

3 A: Would you like ______________ (visit) the animal shelter this Friday?

B: Yes, that would be nice.

4 A: I couldn’t help ______________ (notice) that Ray has bought a new compost bin.

B: Yes, he got it last week.

5 A: Do you have a car yet?

B: No, I’d rather ______________ (use) public transport.

6 A: Can you recycle the bottles, Anna?

B: Sure! I can do it after I finish ______________ (empty) the compost bin.

Hướng dẫn:

Remember+to-V. Nhớ phải làm gì

Remember+V-ing. Nhớ đã làm gì

Prefer+to-V/V-ing. Thích cái gì hơn

Would you like+to-V. Bạn có muốn

Would like/would care for/would enjoy+V-ing. Thích (khẩu vị, ý thích nói chung)

Would rather+V(infinitive). Mong muốn

Finish+V-ing. Hoàn thành

Refuse+to-V. Từ chối

Can’t help/stand/bear+V-ing. Không thể chịu/nhịn được

Ask sb to-V. Yêu cầu ai làm gì

Lời giải:

1- ordering-to send

2- using/to use- to use

3- to visit

4- noticing

5-use

6- emptying

1 A: I don’t remember ordering (order) this book about how to protect wildlife.

B: You didn’t. I asked them to send (send) it to you as a gift.

(A: Tôi không nhớ mình đã đặt hàng cuốn sách này về cách bảo vệ động vật hoang dã.

B: Bạn đã không. Tôi yêu cầu họ gửi nó cho bạn như một món quà.)

2 A: I prefer using/to use (use) energy-efficient lights.

B: Me too l refuse to use (use) traditional ones. This way, we save on energy and money.

(A: Tôi thích sử dụng đèn tiết kiệm năng lượng hơn.

B: Tôi cũng từ chối sử dụng những cái truyền thống. Bằng cách này, chúng tôi tiết kiệm năng lượng và tiền bạc.)

3 A: Would you like to visit (visit) the animal shelter this Friday?

B: Yes, that would be nice.

(A: Bạn có muốn đến thăm nơi trú ẩn động vật vào thứ sáu tuần này không?

B: Vâng, điều đó sẽ rất tốt.)

4 A: I couldn’t help noticing (notice) that Ray has bought a new compost bin.

B: Yes, he got it last week.

(A: Tôi không thể không nhận ra rằng Ray đã mua một thùng ủ phân mới.

B: Vâng, anh ấy đã nhận được nó vào tuần trước.)

5 A: Do you have a car yet?

B: No, I’d rather use (use) public transport.

(A: Bạn có xe hơi chưa?

B: Không, tôi muốn sử dụng phương tiện giao thông công cộng.)

6 A: Can you recycle the bottles, Anna?

B: Sure! I can do it after I finish emptying (empty) the compost bin.

(A: Bạn có thể tái chế những chiếc chai không, Anna?

B: Chắc chắn rồi! Tôi có thể làm điều đó sau khi hoàn thành việc đổ thùng ủ.)