Lời giải Bài 2 4b. Grammar – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Gợi ý: Cách dùng.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Complete the sentences with the verbs from the list in the Present Simple, Present Continuous, will or be going to.
(Hoàn thành câu sử dụng từ đã cho ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, will hoặc be going to)
• return • have • fall • look • start • take
1. I ______________ the car in an hour. I promise!
2. Look out! You ________________________ off the ladder!
3. We ________________ dinner with our boss tonight. He booked the table yesterday.
4. I’m tired. I ____________ a break and continue my work later.
5. The careers fair ________ in 10 minutes. Hurry up!
6. John ___________________ for a new flat closer to where he works.
Hướng dẫn:
Cách dùng |
Công thức |
Dấu hiệu nhận biết |
|
Present Simple (thì hiện tại đơn) |
-Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra. -Diễn tả thói quen. -Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. -Diễn tả sự thật, chân lý. -Diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm. |
*Be (am/is/are) +) S+am/is/are+…. Thành lập phủ định và nghi vấn: -) S+am/is/are+not+…. ?) Am/Is/Are+S+…. *V: +)S+V(s,es) Thành lập phủ định và nghi vấn: -) S+do/does+not+V (infinitive) ?) Do/Does+S+V (infinitive)? |
-Seldom/rarely/ hardly -Sometimes/ occasionally/ -Often/usually/ frequently -Always/ constantly -Ever -Never -Every |
Present Continuous (thì hiện tại tiếp diễn) |
-Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nói. -Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch trước). -Diễn tả sự thay đổi của thói quen. -Diễn tả sự phàn nàn, ca thán. |
+) S+am/is/are+V-ing Thành lập phủ định và nghi vấn: -) S+am/is/are+not+V-ing ?) Am/Is/Are+S+V-ing? |
-Now -At the moment -At present -Right now -Look/Hear(!) |
Will (thì tương lai đơn) |
-Đưa ra quyết định về tương lai ngay tại thời điểm nói. -Dự đoán dựa trên quan điểm cá nhân. -Nói về thực tế trong tương lai. -Dùng cho lời hứa/yêu cầu/đề nghị/lời từ chối. |
+) S+will+V(infinitive) Thành lập phủ định và nghi vấn: -) S+will not/won’t+V(infinitive) ?) Will+S+V(infinitive)? |
-Tomorrow -Next -Soon |
Am/Is/Are going to (thì tương lai gần) |
-Thể hiện một quyết định hoặc dự định chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai. -Dự đoán dựa trên những gì (đã) nghe/nhìn tại thời điểm nói. |
+) S+am/is/are/going to+V(infinitive) Thành lập phủ định và nghi vấn: -) S+am/is/are+not going to +V(infinitive) ?) Am/Is/Are going to+V(infinitive)? |
-Next day/next week/next month/ next year -Tomorrow -In+một khoảng thời gian |
Từ vựng:
Return (v): trả lại
Have (v): có
Fall (v): rơi
Look (v): nhìn
Start (v): bắt đầu
Take (v): lấy, cầm lấy
Lời giải:
1-will return |
2-are going to fall |
3-are having |
4-will take |
5-starts |
6-is going to look |
1. I will return the car in an hour. I promise!
(Tôi sẽ trả xe sau một giờ nữa. Tôi hứa!)
2. Look out! You are going to fall off the ladder!
(Coi chừng! Bạn sắp rơi khỏi thang!)
3. We are having dinner with our boss tonight. He booked the table yesterday.
(Chúng tôi sẽ ăn tối với ông chủ của chúng tôi tối nay. Anh ấy đã đặt bàn hôm qua.)
4. I’m tired. I will take a break and continue my work later.
(Tôi mệt. Tôi sẽ nghỉ ngơi và tiếp tục công việc của mình sau).
5. The careers fair starts in 10 minutes. Hurry up!
(Hội chợ nghề nghiệp sẽ bắt đầu sau 10 phút nữa. Nhanh lên!)
6. John is going to look for a new flat closer to where he works.
(John sẽ tìm một căn hộ mới gần nơi anh ấy làm việc hơn.)