Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 2 2b. Grammar – Unit 2 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 2 2b. Grammar – Unit 2 SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn

Giải chi tiết Bài 2 2b. Grammar – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Thì của động từ.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous form.

(Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)

A: I watched a film last night. It was great! I really liked the scence the main actor was at the bank and the robbery happened.

B: What was he doing when the robbery (1) _______ (take) place?

A: He (2)_________ (stand) in line.

B: What (3) ________ (happen) next?

A: Two men pushed their way to the front. One of them (4)_________(hold) a gun.

B: What (5)________ (the men/do)?

A: They (6)_________ (tell) the cashier to give them the money.

B: How (7) _________ (the police/find out) about the robbery?

A: Well, the cashier set off the alarm while the robbers (8)__________ (put) the money in a bag.

B: And what happened when the police (9)__________ (arrive)?

A: The man with the gun (10) __________ (drop) it. And in the end, it wasn’t a real gun; it was a plastic one!

B: Really? It sounds like a great film.

Hướng dẫn:

Thì của động từ

Cách dùng

Công thức

Từ nhận biết

Thì quá khứ đơn

(Past Simple)

– diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại.

– diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ.

– diễn tả hồi ức, kỷ niệm.

S+ was/were + …

S+ Ved/V(cột 2) + …

Cách thành lập phủ định và nghi vấn

*V(did)

(-) S+ didn’t + Vbare + O.

(?) Did + S + Vbare +O?

*Be (was/were)

(-) S+ was/were + not …

(?) Was/Were + S …?

-ago

-last

-yesterday

-in + mốc thời gian trong quá khứ.

Thì quá khứ tiếp diễn

(Past continuous)

-diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

-diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động xảy ra trước thì chia quá khứ tiếp diễn, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn.

S+ was/were + Ving

Thành lập phủ định và nghi vấn

(-) S+ was/were + not + Ving

(?) Was/Were + S+ Ving?

-giờ + trạng từ quá khứ.

(at 5p.m yesterday)

-at this/ that time + trạng từ trong quá khứ.

(at this time yesterday)

Lời giải:

1. took

2. was standing

3. happened

4. was holding

5. did the men do

6. told

7. did the police find out

8. were putting

9. arrived

10. dropped

A: I watched a film last night. It was great! I really liked the scence the main actor was at the bank and the robbery happened.

B: What was he doing when the robbery (1) took place?

A: He (2) was standing in line.

B: What (3) happened next?

A: Two men pushed their way to the front. One of them (4) was holding a gun.

B: What (5) did the men do?

A: They (6) told the cashier to give them the money.

B: How (7) did the police find out about the robbery?

A: Well, the cashier set off the alarm while the robbers (8) were putting the money in a bag.

B: And what happened when the police (9) arrived?

A: The man with the gun (10) dropped it. And in the end, it wasn’t a real gun; it was a plastic one!

B: Really? It sounds like a great film.

Tạm dịch:

A : Tôi đã xem một bộ phim tối qua. Nó thật tuyệt vời! Tôi thực sự thích cảnh diễn viên chính ở ngân hàng và vụ cướp xảy ra.

B: Anh ấy đã làm gì khi vụ cướp diễn ra?

A: Anh ấy đã đang đứng trong hàng.

B: Điều gì đã xảy ra tiếp theo?

A: Hai người đàn ông đẩy đường về phía trước. Một trong số họ đã đang cầm súng.

B: Những người đàn ông đã làm gì?

A: Họ đã nói thu ngân đưa tiền cho họ.

B: Làm thế nào cảnh sát tìm ra vụ cướp?

A: À, nhân viên thu ngân đã đặt chuông báo động trong khi bọn cướp đang cất tiền vào túi.

B: Và điều gì đã xảy ra khi cảnh sát đã đến ?

A: Người đàn ông với khẩu súng đã làm rơi nó. Và cuối cùng, nó không phải là một khẩu súng thật; nó là một cái nhựa!

B: Thật không? Nó giống như một bộ phim hay.