Giải chi tiết Bài 1 Review (Units 5 – Review (Units 5 – 6) – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Tham khảo: Barrier Rào chắn.
Câu hỏi/Đề bài:
1. Choose the most appropriate option.
(Chọn đáp án đúng nhất)
1 Agriculture practices is the greatest source of _________________ pollution.
A water B plastic C air
2 The ozone hole refers to the _________________ of the ozone layer.
A climate B thinning C gases
3 There are still several tribes living in the Amazon _________________
A wildlife B flora C rainforest
4 You need to ask for _________________ before you light a fire on this beach.
A emission B thinning C permission
5 It was a difficult period and we only wanted to get _________________ for a few days.
A on B up C away
6 Buy our diving package to see the colourful coral _________________ close up.
A islands B reefs C crops
7 Local authorities encourage residents to have _________________ bins in their gardens.
A compost B special C plant
8 A _________________ holiday typically includes visiting reserves in a four-wheel drive.
A safari B package C beach
9 New _________________ require that tourists pay entry fee to the marine parks.
A trails B limits C policies
10 You are advised not to _________________ any souvenirs from the beach, neither shells nor pebbles.
A take B have C make
11 We have recently seen a _________________ endangered species.
A rise B raise C fundraising
12 What can we do to _________________ our carbon footprint?
A raise B reduce C recycle
13 They cultivate important _________________ like coffee in Hawaii.
A reefs B crops C islands
14 More species will become _________________ because of climate change.
A extinct B harmful C disappear
15 A recent survey has shown that one in four locals _________________ litters in the street.
A make B drop C spot
16 Governments must find ways to deal with the _________________ of floating islands.
A barrier B pipe C issue
17 We _________________ some amazing local dishes on our vacation.
A bought B triedC explore
18 If you want to see _________________, you should go on a safari holiday.
A nature B culture C wildlife
19 There’s no need to drive to work; _________________ public transport instead.
A go B have C use
20 The council announced a new pilot programme to collect plastic _________________.
A waste B pollution C energy
21 Please don’t _________________ the surfaces of the site.
A cross B touchC practice
22 During the presentation, they will discuss how to _________________ native flora.
A spot B make C restore
23 Please turn _________________ the lights before you leave the office.
A up B off C round
24 For a safe hiking experience, please _________________ on trails.
A visit B stay C change
25 Don’t _________________ noise when you see the sea turtles come out of water to lay eggs.
A do B have C make
Hướng dẫn:
Barrier Rào chắn
Pipe Đường ống
Extinct Tuyệt chủng
Cultivate Cày cấy
Reefs Rạn san hô
Emission Khí thải
Thinning Làm mỏng
Permission Sự cho phép
Crops Cây trồng
Compost Phân trộn
Hike Đi lang thang
Issue Vấn đề
Lời giải:
1-A |
2-B |
3-C |
4-C |
5-C |
6-B |
7-A |
8-A |
9-C |
10-A |
11-A |
12-B |
13-B |
14-A |
15-B |
16-C |
17-B |
18-C |
19-C |
20-A |
21-B |
22-C |
23-B |
24-B |
25-C |
1 Agriculture practices is the greatest source of water pollution.
(1 Các hoạt động nông nghiệp là nguồn gây ô nhiễm nước lớn nhất.)
2 The ozone hole refers to the thinning of the ozone layer.
(2 Lỗ thủng ôzôn đề cập đến sự mỏng đi của tầng ôzôn.)
3 There are still several tribes living in the Amazon rainforest
(3 Vẫn còn một số bộ lạc sống trong rừng nhiệt đới Amazon)
4 You need to ask for permission before you light a fire on this beach.
(4 Bạn cần phải xin phép trước khi đốt lửa trên bãi biển này.)
5 It was a difficult period and we only wanted to get away for a few days.
(5 Đó là một giai đoạn khó khăn và chúng tôi chỉ muốn thoát khỏi một vài ngày.)
6 Buy our diving package to see the colourful coral reefs close up.
(6 Mua gói lặn của chúng tôi để xem cận cảnh các rạn san hô đầy màu sắc.)
7 Local authorities encourage residents to have compost bins in their gardens.
(7 Chính quyền địa phương khuyến khích người dân có thùng phân trộn trong vườn của họ.)
8 A safari holiday typically includes visiting reserves in a four-wheel drive.
(8 Một kỳ nghỉ safari thường bao gồm việc tham quan các khu bảo tồn bằng xe bốn bánh.)
9 New policies require that tourists pay entry fee to the marine parks.
(9 Chính sách mới yêu cầu khách du lịch phải trả phí vào cửa các công viên biển.)
10 You are advised not to take any souvenirs from the beach, neither shells nor pebbles.
(10 Bạn không nên lấy bất kỳ món quà lưu niệm nào trên bãi biển, cả vỏ sò hay đá cuội.)
11 We have recently seen a rise endangered species.
(11 Gần đây, chúng tôi đã chứng kiến sự gia tăng của các loài có nguy cơ tuyệt chủng.)
12 What can we do to reduce our carbon footprint?
(12 Chúng ta có thể làm gì để giảm lượng khí thải carbon của mình?)
13 They cultivate important crops like coffee in Hawaii.
(13 Họ trồng các loại cây quan trọng như cà phê ở Hawaii.)
14 More species will become extinct because of climate change.
(14 Nhiều loài hơn sẽ bị tuyệt chủng vì biến đổi khí hậu.)
15 A recent survey has shown that one in four locals drop litters in the street.
(15 Một cuộc khảo sát gần đây đã chỉ ra rằng cứ bốn người dân địa phương thì có một người thả rác bừa bãi trên đường phố.)
16 Governments must find ways to deal with the issue of floating islands.
(16 Chính phủ phải tìm cách giải quyết vấn đề các đảo nổi.)
17 We tried some amazing local dishes on our vacation.
(17 Chúng tôi đã thử một số món ăn địa phương tuyệt vời trong kỳ nghỉ của chúng tôi.)
18 If you want to see wildlife, you should go on a safari holiday.
(18 Nếu bạn muốn xem động vật hoang dã, bạn nên đi nghỉ ở safari.)
19 There’s no need to drive to work; use public transport instead.
(19 Không cần phải lái xe đi làm; thay vào đó hãy sử dụng phương tiện giao thông công cộng.)
20 The council announced a new pilot programme to collect plastic waste
(20 Hội đồng đã công bố một chương trình thí điểm mới để thu gom chất thải nhựa)
21 Please don’t touch the surfaces of the site.
(21 Vui lòng không chạm vào bề mặt của trang web.)
22 During the presentation, they will discuss how to restore native flora.
(22 Trong buổi thuyết trình, họ sẽ thảo luận về cách khôi phục hệ thực vật bản địa.)
23 Please turn off the lights before you leave the office.
(23 Vui lòng tắt đèn trước khi bạn rời văn phòng.)
24 For a safe hiking experience, please stay on trails.
(24 Để có trải nghiệm đi bộ đường dài an toàn, hãy đi trên những con đường mòn.)
25 Don’t make noise when you see the sea turtles come out of water to lay eggs.
(25 Đừng làm ồn khi bạn thấy rùa biển lên khỏi mặt nước để đẻ trứng.)