Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 1 Review (Units 3 – Review (Units 3 – 4) SBT...

Bài 1 Review (Units 3 – Review (Units 3 – 4) SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Choose the most appropriate option. (Chọn phương án thích hợp nhất.) Our school is going to _______________ a marathon. A. raise B. organise C

Lời giải Bài 1 Review (Units 3 – Review (Units 3 – 4) – SBT Tiếng Anh 10 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

1. Choose the most appropriate option.

(Chọn phương án thích hợp nhất.)

1. Our school is going to _______________ a marathon.

A. raise

B. organise

C. have

2. To apply for the position of office manager, you must be _______________

A. organised

B. healthy

C. caring

3. I really believe we can _______________ the lives of people in need.

A. deal with

B. improve

C. provide

4. Amelia Earhart was the first woman _______________ to fly solo across the Atlantic Ocean.

A. model

B. nurse

C. pilot

5. We’re planning to _______________ the event in larger room this year.

A. hold

B. keep

C. take part

6. What hours do _______________ typically work in restaurants?

A. chefs

B. florists

C. vets

7. Make sure you _______________ together with the meals.

A. give up

B. give out

C. give away

8. Jeff works as a _______________ guard at a bank.

A. office

B. flight

C. security

9. Tom is very _______________ with sick people. He will make a great nurse.

A. caring

B. healthy

C. convincing

10. Let’s _______________ up rubbish from the street.

A. do

B. pick

C. make

11. Could you tell me what problems you fix as a_______________?

A. waiter

B. surgeon

C. mechanic

12. A flight attendant _______________ care of passengers on planes.

A. takes

B. answers

C. goes

13. What a brilliant idea to _______________ an art fair on Sunday!

A. give

B. have

C. raise

14. She gets a high salary as a _______________.

A. surgeon

B. teacher

C. volunteer

15. _______________ clothes to a charity is a way to help reduce rubbish.

A. donating

B. selling

C. collecting

16 I’m running a marathon to _______________ money for orphans.

A. raise

B. provide

C. save

17. I _______________ an appointment with your secretary yesterday.

A. took

B. made

C. performed

18. If I were you, I’d _______________ the local charity that does a lot for the poor.

A. advise

B. protect

C. support

19. Mum made Susan and Liam _______________ toys they rarely played with.

A. give away

B. give out

C. give in

20. The vet down this street is _______________ after stray dog.

A. doing

B. looking

C. performing

21. What made you think that you’d _______________ this clubhouse?

A. fit out

B. fit in

C. fit on

22. The non-profit organization will provide _______________ to the homeless.

A. charity

B. shelter

C. poverty

23. The plumber managed to _______________ the problem with the water pipes.

A. pose

B. answer

C. fix

24. Berik was very _______________ and came up with exciting ideas for storytelling.

A. inventive

B. caring

C. organised

25. If you want to _______________ a higher salary, you need to work harder.

A. wear

B. earn

C. take

Lời giải:

1-B

2-A

3-B

4-C

5-A

6-A

7-B

8-C

9-A

10-B

11-C

12-A

13-B

14-A

15-A

16-A

17-B

18-C

19-A

20-B

21-B

22-B

23-C

24-A

25-B

1. B

Our school is going to organize a marathon.

(Trường chúng tôi sẽ tổ chức một cuộc chạy marathon.)

raise (v): nâng lên

organise (v): tổ chức

have (v):

2. A

To apply for the position of office manager, you must be organised.

(Để ứng tuyển vào vị trí quản lý văn phòng, bạn phải có tổ chức.)

organised (adj): gọn gàng, biết sắp xếp công việc

healthy (adj): khỏe mạnh

caring (adj): biết quan tâm

3. B

I really believe we can improve the lives of people in need.

(Tôi thực sự tin rằng chúng ta có thể cải thiện cuộc sống của những người cần sự giúp đỡ.)

deal with (v): giải quyết

improve (v): cải thiện

provide (v): cung cấp

4. C

Amelia Earhart was the first woman pilot to fly solo across the Atlantic Ocean.

(Amelia Earhart là nữ phi công đầu tiên bay một mình qua Đại Tây Dương.)

model (n): người mẫu

nurse (n): y tá

pilot (n): phi công

5. A

We’re planning to hold the event in larger room this year.

(Chúng tôi dự định tổ chức sự kiện trong phòng lớn hơn trong năm nay.)

hold (v): tổ chức

keep (v): giữ

take part in (phr.v): tham gia

6. A

What hours do chefs typically work in restaurants?

(Các đầu bếp thường làm việc trong nhà hàng vào những giờ nào?)

chefs (n): đầu bếp

florists (n): người bán hoa

vets (n): bác sĩ thú ý

7. Make sure you give out together with the meals.

(Hãy chắc chắn rằng bạn cung cấp cùng với các bữa ăn.)

give up (phr.v): từ bỏ

give out (phr.v): phân phát, cung cấp

give away (phr.v): cất đi

8. C

Jeff works as a security guard at a bank.

(Jeff làm bảo vệ tại một ngân hàng.)

office (n): văn phòng

flight (n): chuyến bay

security (n): an ninh

=> security guard: bảo vệ, nhân viên an ninh

9. A

Tom is very caring with sick people. He will make a great nurse.

(Tom rất quan tâm đến người bệnh. Anh ấy sẽ làm một y tá tuyệt vời.)

caring (adj): quan tâm

healthy (adj): khỏe mạnh

convincing (adj): có sức thuyết phục

10. B

Let’s pick up rubbish from the street.

(Hãy nhặt rác trên đường phố.)

do up (phr.v): trang trí

pick up (phr.v): nhặt

make up (phr.v): trang điểm

11. C

Could you tell me what problems you fix as a mechanic?

(Bạn có thể cho tôi biết bạn sửa chữa những vấn đề gì với tư cách là một thợ cơ khí không?)

waiter (n): phục vụ bàn (nam)

surgeon (n): bác sĩ phẫu thuật

mechanic (n): thợ sửa chữa máy móc

12. A

A flight attendant takes care of passengers on planes.

(Một tiếp viên hàng không chăm sóc hành khách trên máy bay.)

take care of (phr.v): chăm sóc

13. B

What a brilliant idea to have an art fair on Sunday!

(Thật là một ý tưởng tuyệt vời khi có một hội chợ nghệ thuật vào Chủ nhật!)

give (v): đưa, cho

have (v):

raise (v): nâng lên

14. A

She gets a high salary as a surgeon.

(Cô ấy được trả lương cao khi làm bác sĩ phẫu thuật.)

surgeon (n): bác sĩ phẫu thuật

teacher (n): giáo viên

volunteer (n): tình nguyện viên

15. A

Donating clothes to a charity is a way to help reduce rubbish.

(Quyên góp quần áo cho tổ chức từ thiện là một cách giúp giảm thiểu rác rưởi.)

donating: quyên góp

selling: bán

collecting: thu gom

16. A

I’m running a marathon to raise money for orphans.

(Tôi đang chạy marathon để quyên tiền cho trẻ mồ côi.)

raise money: gây quỹ

provide (v): cung cấp

save (v): tiết kiệm

17. B

I made an appointment with your secretary yesterday.

(Tôi đã hẹn với thư ký của bạn ngày hôm qua.)

made an appointment: đặt lịch hẹn

take – took: cầm lấy

perform – performed: thể hiện, biểu diễn

18. C

If I were you, I’d support the local charity that does a lot for the poor.

(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ ủng hộ tổ chức từ thiện địa phương làm rất nhiều cho người nghèo.)

advise (v): khuyên

protect (v): bảo vệ

support (v): hỗ trợ

19. A

Mum made Susan and Liam give away toys they rarely played with.

(Mẹ bắt Susan và Liam tặng đồ chơi mà họ hiếm khi chơi cùng.)

give away (phr.v): cất đi

give out (phr.v): phân phát

give in (phr.v): chấp thuận

20. B

The vet down this street is looking after stray dog.

(Bác sĩ thú y ở đường này đang chăm sóc con chó đi lạc.)

look after (phr.v): chăm sóc

21. B

What made you think that you’d fit in this clubhouse?

(Điều gì khiến bạn nghĩ rằng bạn phù hợp với nhà câu lạc bộ này?)

fit in (phr.v): phù hợp với

22. B

The non-profit organization will provide shelter to the homeless.

(Tổ chức phi lợi nhuận sẽ cung cấp chỗ ở cho những người vô gia cư.)

charity (n): tổ chức từ thiện

shelter (n): chỗ trú, chỗ ở

poverty (n): sự nghèo nàn

23. C

The plumber managed to fix the problem with the water pipes.

(Thợ sửa ống nước đã tìm cách khắc phục sự cố với đường ống nước.)

pose (v): tạo dáng (chụp ảnh)

answer (v): trả lời

fix (v): sửa chữa

24. A

Berik was very inventive and came up with exciting ideas for storytelling.

(Berik rất sáng tạo và đã đưa ra những ý tưởng thú vị để kể chuyện.)

inventive (adj): sáng tạo

caring (adj): biết quan tâm

organised (adj): biết tổ chức, sắp xếp công việc

25. B

If you want to earn a higher salary, you need to work harder

(Nếu bạn muốn kiếm được một mức lương cao hơn, bạn cần phải làm việc chăm chỉ hơn.)

wear (v): mặc

earn (v): kiếm tiền

take (v): cầm lấy